Theo ghi nhận, giá niêm yết của dòng xe số hãng Yamaha trong tháng 6 không có sự thay đổi nào, hiện giá xe đang duy trì trong khoảng 18.949.000 - 30.240.000 đồng, cụ thể:
- Giá bán của dòng xe Jupiter gồm 2 mẫu xe: Jupiter Finn và Jupiter FI vẫn tiếp tục dao động trong khoảng từ 27.687.000 - 30.240.000 đồng.
- Tương tự, giá bán của dòng xe Sirius và Sirius FI cũng vẫn được duy trì trong khoảng từ 18.949.000 - 23.858.000 đồng.
Giá xe số hãng Yamaha tại các đại lý trong tháng 6 nhìn chung vẫn ổn định. So với giá niêm yết của hãng, giá thực tế hiện thấp hơn khoảng 109.000 - 2.800.000 đồng/xe, với giá bán chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với dòng xe Jupiter FI bản màu mới.
Bảng giá xe số Yamaha mới nhất tháng 6/2024. (Nguồn: Yamaha)
Bảng giá xe số Yamaha mới nhất tháng 6/2024 (ĐVT: đồng)Dòng xePhiên bảnGiá niêm yếtGiá đại lýChênh lệchJupiter FinnPhiên bản tiêu chuẩn27.687.00027.500.000-187.000Phiên bản cao cấp28.178.00027.800.000-378.000Jupiter FIPhiên bản màu mới30.240.00027.540.000-2.800.000Phiên bản tiêu chuẩn30.044.00028.044.000-2.000.000SiriusPhiên bản phanh cơ 18.949.00018.500.000- 449.000Phiên bản phanh đĩa 20.913.00020.500.000- 413.000Phiên bản RC vành đúc 21.895.00021.500.000- 395.000Sirius FIPhiên bản phanh cơ 21.109.00021.000.000-109.000Phiên bản phanh đĩa 22.189.00022.000.000-189.000Phiên bản vành đúc 23.858.00023.300.000-558.000Giá niêm yết của các dòng xe tay ga hãng Yamaha trong tháng 6 cũng được hãng giữ nguyên mức giá cũ, giá xe vẫn đang duy trì trong khoảng từ 28.571.000 - 55.300.000 đồng. Cụ thể như sau:
- Dòng xe Grande: Phiên bản tiêu chuẩn đặc biệt vẫn tiếp tục bán với giá 49.091.000 đồng và phiên bản tiêu chuẩn giới hạn vẫn tiếp tục bán với giá 49.582.000 đồng.
- Dòng xe Janus: Phiên bản tiêu chuẩn được duy trì với giá 28.571.000 đồng, phiên bản đặc biệt được duy trì với giá 32.204.000 đồng và phiên bản giới hạn có giá 32.695.000 đồng.
Giá xe tay ga hãng Yamaha tại các đại lý trong tháng 6 cũng không có sự biến động mới nào. Giá thực tế hiện đang thấp hơn giá niêm yết của hãng khoảng 269.000 - 2.382.000 đồng/xe, với giá bán chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với dòng xe Yamaha Grande phiên bản tiêu chuẩn giới hạn.
Bảng giá xe tay ga Yamaha mới nhất tháng 6/2024. (Nguồn: Yamaha)
Bảng giá xe tay ga Yamaha mới nhất tháng 6/2024 (ĐVT: đồng)Dòng xePhiên bảnGiá niêm yếtGiá đại lýChênh lệchGrandePhiên bản tiêu chuẩn đặc biệt49.091.00047.000.000-2.091.000Phiên bản tiêu chuẩn giới hạn49.582.00047.200.000-2.382.000LattePhiên bản tiêu chuẩn 38.095.00036.595.000-1.500.000Phiên bản giới hạn38.585.00037.500.000-1.085.000JanusPhiên bản tiêu chuẩn 28.571.00027.500.000-1.071.000Phiên bản đặc biệt32.204.00031.000.000-1.204.000Phiên bản giới hạn32.695.00031.500.000-1.195.000NVXNVX 155 VVA54.500.00054.000.000-500.000NVX 155 VVA màu mới55.300.00055.300.000-2.000.000FreegoFreego bản tiêu chuẩn 30.142.00028.200.000-1.942.000Freego S bản đặc biệt 34.069.00033.800.000-269.000Đối với các dòng xe côn tay hãng Yamaha, giá niêm yết trong tháng 6 vẫn ổn định trong khoảng từ 44.800.000 - 77.000.000 đồng/xe.
Giá xe côn tay hãng Yamaha tại các đại lý trong tháng 6 không có sự biến động mới nào so với tháng 5. Hiện, giá thực tế với giá đề xuất của hãng đang chênh lệch khoảng 500.000 - 5.000.000 đồng/xe.
Bảng giá xe côn tay Yamaha mới nhất tháng 6/2024. (Nguồn: Yamaha)
Bảng giá xe côn tay Yamaha mới nhất tháng 6/2024 (ĐVT: đồng)Dòng xePhiên bảnGiá niêm yếtGiá đại lýChênh lệchExciterExciter 150 RC44.800.00045.900.0001.100.000Exciter 150 giới hạn45.300.00046.900.0001.600.000Exciter 155 VVA bản tiêu chuẩn 47.800.00042.800.000-5.000.000Exciter 155 VVA bản cao cấp 50.800.00045.800.000-5.000.000Exciter 155 VVA bản giới hạn 52.000.00047.000.000-5.000.000Exciter 155 VVA bản GP51.100.00046.100.000-5.000.000XS155R 77.000.00076.500.000-500.000So với tháng 5, giá niêm yết của các dòng xe thể thao Yamaha trong tháng 6 không có sự điều chỉnh nào, giá xe hiện dao động trong khoảng từ 69.000.000 - 369.000.000 đồng.
Giá xe thể thao hãng Yamaha tại các đại lý trong tháng 6/2024 vẫn ổn định. Giá thực tế hiện đang thấp hơn giá đề xuất của hãng 1.000.000 đồng/xe, với mức giá cao nhất được ghi nhận đối với Yamaha MT-10.
Bảng giá xe thể thao Yamaha mới nhất tháng 6/2024. (Nguồn: Yamaha)
Bảng giá xe thể thao Yamaha mới nhất tháng 6/2024 (ĐVT: đồng)Dòng xePhiên bảnGiá niêm yếtGiá đại lýChênh lệchMT-15 69.000.00068.000.000-1.000.000YZF-R15 70.000.00070.000.0000MT-03 129.000.000128.000.000-1.000.000YZF-R3 132.000.000131.000.000-1.000.000YZF-R7 239.000.000238.000.000-1.000.000MT-07 224.000.000223.000.000-1.000.000MT-09 259.000.000258.000.000-1.000.000MT-10 369.000.000368.000.000-1.000.000Giá xe mang tính tham khảo, đã bao gồm phí VAT, nhưng chưa gồm phí bảo hiểm dân sự, phí trước bạ và phí biển số. Giá xe máy cũng có thể sẽ thay đổi tùy thuộc theo các đại lý Yamaha và các khu vực bán xe.