"Nắm vững" Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, ví dụ Anh Việt

Nắm vững tiếng Anh là gì

"Nắm vững" tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ Anh Việt

Đọc thêm

Thông tin chi tiết từ vựng

Để biết thêm thông tin chi tiết về Nắm vững trong tiếng Anh là gì? Ta hãy cùng xem cách phát âm, nghĩa tiếng Việt cũng như một số cụm từ đi cùngVề phát âm, master được phát âm là /ˈmæstər/Về nghĩa, nắm vững nghĩa là thành thạo một kỹ năng gì đó, ví dụ như: nắm vững cách làm một bài toán.

Đọc thêm

Ví dụ Anh Việt

"Nắm vững" tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ Anh Việt "Nắm vững" tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ Anh Việt

Đọc thêm

Một số từ vựng liên quan đến “nắm vững”

Từ vựng liên quan đến “nắm vững”Nghĩa của từUnderstandingThấu hiểuSkillKỹ năngKnowledgeHiểu biếtHold tightGiữ chặt Nắm vững là từ ngữ được sử dụng rất nhiều, vì thế biết cách sử dụng nó là điều rất tốt. Hiểu và nắm rõ mọi vấn đề giúp ta tiến tới thành công nhanh hơn. Học tiếng Anh cũng thế, bạn phải nắm vững mọi từ ngữ, cách dùng, cách sử dụng. Như thế thì mới có thể đạt được hiệu quả khi học. Studytienganh.vn hy vọng bài viết trên đã giúp bạn hiểu nắm vững trong tiếng Anh là gì.

Đọc thêm

Bạn đã thích câu chuyện này ?

Hãy chia sẻ bằng cách nhấn vào nút bên trên

Truy cập trang web của chúng tôi và xem tất cả các bài viết khác!

Khoaqhqt