Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Giáo dục
1. Từ vựng tiếng Anh về Giáo dục
Từ vựng tiếng Anh về Giáo dục luôn là một trong những chủ đề nóng bỏng được quan tâm hàng đầu. Bởi một nền giáo dục chỉ được đánh giá tốt khi nó hợp với xu hướng và hội nhập với thế giới. Đó là lý do những người đang hoạt động trong ngành Giáo dục không chỉ phải giỏi chuyên môn mà còn cần có khả năng giao tiếp bằng tiếng Anh. Đừng bỏ qua bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề giáo dục được giới thiệu dưới đây bạn nhé!
1.1 Các loại cơ sở giáo dục
1.2 Cơ sở vật chất
Để tìm hiểu rõ hơn về từ vựng tiếng Anh theo chủ đề giáo dục các bạn có thể tham khảo tổng hợp từ vựng về cơ sở vật chất dưới đây:
1.3 Các từ vựng thường gặp ở trường Phổ thông
1.4 Các từ vựng thường gặp ở trường Đại học
1.5 Các từ vựng tiếng Anh về chức vụ và nghề nghiệp theo chủ đề giáo dục
Có rất nhiều từ vựng về chức vụ và nghề nghiệp theo ngành giáo dục trong tiếng Anh. Dưới đây NativeX đã tổng hợp những từ vựng về giáo viên, giáo sư và tiến sĩ,… bằng tiếng Anh để các bạn cùng tham khảo.
1.6 Các từ vựng tiếng Anh khác
Bên cạnh những từ vựng chủ đề giáo dục thường gặp, các bạn có thể tham khảo thêm những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành giáo dục đã được tổng hợp dưới đây. Xem thêm: Từ vựng tiếng anh về giải trí
2. Mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh về Giáo dục
Để có thể ghi nhớ từ vựng về giáo dục nhanh và vận dụng linh hoạt nhất bạn đừng quên thực hành đặt câu nhiều hơn. Bởi khi đó bạn sẽ có thể vừa nhớ từ vựng, vừa ghi nhớ ngữ cảnh sử dụng. Dưới đây, chúng tôi sẽ gợi ý cho bạn một số mẫu câu thường gặp nhất với từ vựng tiếng Anh về Giáo dục để bạn tham khảo và thực hành.
Cụm từ vựng tiếng Anh về Giáo dục
Ví dụ: I am doing research in Sociology (Tôi đang nghiên cứu về Xã hội học)To understand this piece of writing, you have to do research into the context when it was written. (Để hiểu được tác phẩm này, bạn phải nghiên cứu về bối cảnh ra đời của nó.)Ví...
3. Một số mẫu hội thoại thường gặp trong giao tiếp tiếng Anh
Có rất nhiều tình huống giao tiếp trong chủ đề về giáo dục như hỏi về lịch học, thắc mắc về môn học hay xin phép nghỉ học,… Những trường hợp đó bạn cần biết những từ vựng tiếng Anh về education để có thể diễn đạt. Cùng NativeX tham khảo 2 mẫu hội thoại thường gặp trong giao tiếp tiếng Anh sử dụng từ vựng giáo dục bằng tiếng Anh:
Mẫu hội thoại 1
Mẫu hội thoại 2
4. Đoạn văn mẫu sử dụng từ vựng tiếng Anh theo chủ đề giáo dục
Trong những bài thi tiếng Anh thường hay gặp những chủ đề về giáo dục. Để bài thi đạt điểm cao thì các bạn cần vận dụng những từ vựng chuyên ngành giáo dục để gây ấn tượng cho giáo viên. NativeX đã có đoạn văn mẫu sử dụng từ vựng về giáo viên và trường từ vựng về giáo dục để các bạn tham khảo.
Chủ đề 1
Topic: Describe your teacher (Miêu tả cô giáo của em)I have come across many teachers in my student life and my favorite one is Mrs. Thuy. She was my English teacher when I was in grade 8. I still remember that she has a feminine round face with distinctive facial features, which easily catch the eyes of the passers-by. She is the most delightful and friendly teacher I have ever met. She is an extremely attentive, caring, and patient person. She took time out to listen to our struggles in studying English and she actually tried to figure out a learning method that could suit each of us. The lessons became happier and more comfortable. I appreciate her efforts to help me be this good at English. I do hope that she’s been doing well and wish her all the best in whatever she tries to achieve.
Dịch nghĩa:
Tôi đã gặp rất nhiều cô giáo trong quãng đời học sinh của mình và người tôi thích nhất là cô Thủy. Cô ấy là giáo viên dạy tiếng Anh của tôi khi tôi học lớp 8. Tôi vẫn nhớ cô ấy có khuôn mặt tròn đầy nữ tính với những đường nét đặc biệt trên khuôn mặt, ...
Chủ đề 2
Topic: Introduce briefly about the Vietnamese education system. (Giới thiệu ngắn gọn về hệ thống giáo dục ở Việt Nam.)Vietnam Education is a state-run public and private education system run by the Ministry of Education and Training. It is split into five levels: pre-school, primary, intermediate, secondary, and higher education. Twelve years of fundamental schooling is compulsory education. Five years of primary education, four years of intermediate education, and three years of secondary education comprise basic education. On a half-day schedule, the bulk of students in basic education are enrolled. The key educational aim in Vietnam is to develop the general awareness of people, to prepare professional human capital, and to cultivate and foster creativity.
Bản dịch:
Giáo dục Việt Nam là hệ thống giáo dục công lập và tư thục do Bộ Giáo dục và Đào tạo điều hành. Hệ thống giáo dục được chia thành năm cấp độ: giáo dục mầm non, tiểu học, trung học, trung học phổ thông và giáo dục bậc cao. Mười hai năm học cơ bản là gi...
Tác giả: NativeX
Bạn đã thích câu chuyện này ?
Hãy chia sẻ bằng cách nhấn vào nút bên trên
Truy cập trang web của chúng tôi và xem tất cả các bài viết khác!