Tuyển tập 55 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 Đề kiểm tra học kì 1 lớp 3 môn Toán
1. Đề thi học kì 1 môn Toán 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
1.1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3
TRƯỜNG TH………..I. TRẮC NGHIỆMCâu 1 (M1 - 1 đ) Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúnga. Số 805 đọc là:A. Tám trăm không lămB. Tám trăm linh lămC. Tám trăm linh nămD. Tám trăm năm mươib. Trong phép chia cho 5, số dư lớn nhất có thể là:A. 5B. 4C. 7 D. 6Câ...
1.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán 3
I. Trắc nghiệmCâu 1a: C (0,5đ)b: B(0,5đ)Câu 2:a: D (0,25đ)b: C (0,25đ)c: D (0,5đ)Câu 3: 6 góc vuông, 8 góc không vuông. (1đ)II. Tự luậnCâu 4:a) 469 (0,5đ)b) 483 (0,5đ)c) 848 (0,5đ)d) 80 (0,5đ)Câu 5:A.Tính giá trị biểu thứcB. Tìm thành phần chưa biết trong phép tính sau:? x 7 = 119119:7 = 17 (0,5đ)472 - ? = 55472-55=417 (0,5đ)Câu 6:Bài giải:Buổi chiều bán số lít dầu là: (0,5đ)116 x 3 = 348 (l) (0,5đ)Cả hai buổi cửa hàng bán được số lít dầu là: (0,25đ)348 + 116 = 464 (l) (0,5đ)Đáp số: 646 l dầu (0,25đ)Câu 7: M3 ( 1đ)a. Tính bằng cách thuận tiện:21 + 22 + 23 + 24 + 26 + 27 + 28 +29= ( 21 + 29) + (22+ 28)+ ( 23+ 27)+ (24+ 26) (0,2đ)= 50 + 50+ 50+50 (0,2đ)= 200 (0,1đ)b. Tìm số có hai chữ số và có tích hai chữ số là 24Ta có : 4 x 6 = 24 ; 3 x 8 = 24 (0,25đ)Vậy số đó là : 46;64;38;83 (0,25đ)
1.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3
2. Đề thi học kì 1 môn Toán 3 sách Chân trời sáng tạo
2.1. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3
Số và phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 1 000. Làm quen với số La Mã.Số câu225146Số điểm1 (mỗi câu 0,5 điểm)1 (mỗi câu 0,5 điểm)4 (điểm)1 điểm25Giải bài toán bằng hai phép tínhSố câu11Số điểm11Đại lượng và đo các đại lượng: Các đơn vị đo độ dài, đo nhiệt độ. Xem đồng hồ.Số câu1111Số điểm0,510,51Hình học: điểm, đoạn thẳng, hình tam giác, hình tròn, hình tứ giác, khối hộp chữ nhật, khối lập phươngSố câu11Số điểm0,50,5TổngSố câu3271168Số điểm1,5160,5137
2.2. Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán 3
Phần 1. Trắc nghiệmCâu 1. 110 × 5 có kết quả là:A. 560B. 550C. 570D. 580Câu 2. Xếp đều 8 quả cam vào 4 hộp. Lấy 3 hộp như thế có bao nhiêu quả cam?A. 4 quả camB. 5 quả camC. 6 quả camD. 7 quả camCâu 3. Dựa vào tóm tắt sau, tìm số cây của tổ 2.A. 40 câyB. ...
2.3. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán 3
Phần 1. Trắc nghiệmPhần 2. Tự luậnCâu 8. Nối đồng hồ phù hợp với cách đọcCâu 9. Tính nhẩma) 672 + 214 = 886b) 907 - 105 = 802c) 127 x 7 = 889d) 432 : 4 = 108Câu 10. Tìm Xa) x : 6 = 102x = 102 x 6x = 612b) 742 - x = 194x = 742 - 194x = 548Câu 11. Tính giá trị biểu thứca) 425 - 34 - 102 - 97= 391 - 102 - 97= 289 - 97= 192b) 136 × 5 - 168 + 184= 680 - 168 + 184= 512 + 184= 696Câu 12.Bài giảiĐộ dài thanh sắt màu xanh là:30 × 3 = 90 (cm)Cả hai thanh sắt dài là:30 + 90 = 120 (cm)Đáp số: 120 cmCâu 13. SốĐồ dùng học tập của HoaĐiền tên dụng cụ và các từ nhiều nhất hay ít nhất vào ô trống- Đồ dùng học tập mà bạn Hoa có nhiều nhất là: bút sáp - Đồ dùng học tập mà bạn Hoa có ít nhất là: tẩy- Số bút sáp mà bạn Hoa có là 12, số bút chì mà bạn Hoa có là 4.Nên số bút sáp mà bạn Hoa có gấp 12 : 4 = 3 lần số bút chì của bạn Hoa.Câu 14.Thương là số chẵn lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: 98.Số dư nhỏ nhất có thể có là 1.Số bị chia là:98 x 4 + 1 = 393Đáp số: 393
3. Đề thi học kì 1 môn Toán 3 sách Cánh diều
3.1. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3
Năng lực, phẩm chấtSố câu, số điểmMức 1Mức 2Mức 3TổngTNTLTNTLTNTLTNTLSố và phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 1 000.Số câu222143Số điểm1 (mỗi câu 0,5 điểm)1 (mỗi câu 0,5 điểm)2,5 (1 câu 1 điểm, 1 câu 1,5 điểm)1 điểm23,5Giải bài toán bằng hai phép tínhSố câu11Số điểm11Đại lượng và đo các đại lượng: Các đơn vị đo độ dài, đo nhiệt độ. Xem đồng hồ.Số câu11121Số điểm0,50,5111Hình học: điểm, đoạn thẳng, hình tam giác, hình tròn, hình tứ giác, khối hộp chữ nhật, khối lập phươngSố câu1111Số điểm0,510,51TổngSố câu435176Số điểm21,55,513,56,5
3.2. Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán 3
Phần 1. Trắc nghiệmCâu 1. Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là:34mm + 16mm = ....cmA. 50B. 5C. 500D. 100Câu 2. Số liền sau số 450 là:A. 449B. 451C. 500D. 405Câu 3. Bác Tú đã làm việc được 8 giờ, mỗi giờ bác làm được 6 sản phẩm. Hỏi bác Tú làm được tất cả bao nhiêu...
3.3. Đáp án đề kiểm tra học kì 1 môn Toán 3
Phần 1. Trắc nghiệmCâu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5Câu 6Câu 7BBCDCDCPhần 2. Tự luậnCâu 8. Tính giá trị biểu thứca) (300 + 70) + 400 = 370 + 400= 770b) 998 - (302 + 685) = 998 - 987= 1c) 100 : 2 : 5 = 50 : 5= 10Câu 9. Đặt tính rồi tínha) 108 : 6 = 18b) 620 : 4 = 155c) 194 × 4 = 776Câu 10. Doanh nghiệp đó có số xe ta-xi là:96 × 2 = 192 (xe)Doanh nghiệp đó có tất cả số xe khách và xe ta-xi là:96 + 192 = 288 (xe)Đáp số: 288 xe.Câu 11. Chu vi hình tứ giác MNPQ là:30 + 25 + 25 + 50 = 130 mmCâu 12.a) 1 hm < 102 mVì 1 hm = 100 m mà 100 m < 102 m nên 1 hm < 102 m.b) 300 ml + 700 ml = 1 lVì 300 ml + 700 ml = 1 000 ml mà 1 000 ml = 1 l nên 300 ml + 700 ml = 1 lCâu 13.a) 576 + 678 + 780 - 475 - 577 - 679= (576 - 475) + (678 - 577) + (780 - 679)= 101 + 101 + 101= 101 × 3= 303b) (126 + 32) × (18 - 16 - 2)= 158 × 0= 0.....
4. Bộ đề ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 3
4.1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 - Đề 1
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)Câu 1. Chữ số 5 trong số 451 có giá trị là:A. 5B. 50C. 500Câu 2. Giá trị của biểu thức: 49 : 7 + 45 là:A. 54B. 53C. 52Câu 3. Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm: 4m7cm = ...... cm.A. 407B. 470C. 47Câu 4. Hình ABCD có số góc...
4.2. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 - Đề 2
Câu 1. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:Kết quả của phép tính: 315 x 3 là:A. 985B. 955C. 945D. 935Câu 2. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:Kết quả của phép tính: 336 : 6 là:A. 65B. 56C. 53D. 51Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước kết q...
4.3. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 - Đề 3
Bài 1. Các bài tập dưới đây có kèm theo 4 câu trả lời A, B , C , D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. (3 điểm)Câu 1: Số lớn nhất trong các số 978, 789, 987, 897 là:A. 987B. 897C. 789D. 978Câu 2: Kết quả của phép tính567 - 367 là:A. 204B. 200C. 300D. 304Câu ...
4.4. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 - Đề 4
Câu 1: Tính nhẩm (1 điểm)Câu 2: (2 điểm)a) Đặt tính rồi tính:93 x 8; 162 x 4b) Tính:Câu 3: (1 điểm) Tính giá trị biểu thứca. 90 + 28 : 2b. 123 × (82 - 80)Câu 4: (1 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD như hình vẽ. Tính chu vi hình chữ nhật.Câu 5 (2 điểm) Lan có quyển t...
Bạn đã thích câu chuyện này ?
Hãy chia sẻ bằng cách nhấn vào nút bên trên
Truy cập trang web của chúng tôi và xem tất cả các bài viết khác!