Đối với doanh nghiệp kinh doanh đầu tư xây dựng đường ống mới, mở rộng quy mô, đổi mới công nghệ, cải thiện môi trường sinh thái.
Mẫu N 03-3B/TNDN. Bổ sung ưu đãi thuế TNDN đối với cơ sở kinh doanh có phương án đầu tư mở rộng ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BTC ngày 28/02/2011 của Bộ Tài chính như sau.
Mẫu số 03-3B/TNDN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BTC
của RA Bộ Tài chính ngày 28 tháng 2 năm 2011)
THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP KHÔNG THỂ TIN ĐƯỢC
Đối với doanh nghiệp kinh doanh đầu tư xây dựng đường ống mới, mở rộng quy mô, sửa chữa công nghệ, cải thiện môi trường sinh thái, nâng cao năng lực sản xuất theo quy định tại Điều 38 Nghị định 164/2003/NĐ-CP hoặc Điều 36 của Nghị định số 36- của điều thứ. Chính phủ 24/2007/NĐ-CP
(Kèm theo Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp số 03/TNDN năm…)
Kỳ tính thuế: ………….. đến ………….
Tên người nộp thuế: …………………….
Mã số thuế:
Tên đại lý thuế (nếu có): …………………….
Mã số thuế:
MỘT. Xác định lợi ích và điều kiện thuế.
1. Điều kiện ưu đãi.
– Ngành và lĩnh vực đầu tư.
Đầu tư, thiết lập các đường ống mới không thuộc lĩnh vực, ngành, lĩnh vực khuyến khích đầu tư.
Đầu tư vào các ngành, lĩnh vực thuộc Danh mục lĩnh vực khuyến khích đầu tư do Chính phủ công bố theo Luật Đầu tư.
Đầu tư vào các ngành, lĩnh vực thuộc danh mục ngành, nghề đặc biệt khuyến khích đầu tư do Chính phủ công bố theo Luật Đầu tư.
Đầu tư vào danh mục địa bàn có điều kiện kinh tế – xã hội khó khăn do Chính phủ công bố “Theo quy định của Luật Đầu tư”.
Đầu tư vào danh mục địa bàn có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn do Chính phủ công bố theo quy định của Luật Đầu tư;
– Các chương trình đầu tư.
Đầu tư xây dựng dây chuyền sản xuất mới.
Đầu tư mở rộng quy mô, đổi mới công nghệ, cải thiện môi trường sinh thái, nâng cao năng lực sản xuất.
Trong đó dự án đầu tư bao gồm các điểm đầu tư sau:
– Đầu tư. ……………………………………………
– Đầu tư. …………………………………………..
– Đầu tư. …………………………………………..
– Thời điểm đăng ký miễn thuế, giảm thuế: ………………..
2. Lợi ích về thuế.
2.1- Thuế suất ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp:…….%.
2.2- Thời gian áp dụng thuế suất ưu đãi:……năm,………
2.3- Thời gian miễn thuế:…….. năm, kể từ ngày……..
2.4- Thời gian giảm 50% số thuế phải nộp. …….. năm, ……
b. Xác định lợi ích về thuế.
STTT: | mục tiêu | Mã số | Một số tiền nhất định |
(Đầu tiên) | (2) | (3) | (4) |
3: | Xác định thu nhập chịu thuế tăng thêm để được ưu đãi | ||
3.1: | Tổng giá vốn tư liệu sản xuất, kinh doanh trong kỳ tính thuế | [1] | |
3.2: | Tổng nguyên giá TSCĐ đầu tư mới đưa vào sản xuất kinh doanh | [2] | |
3.3: | Tổng thu nhập chịu thuế trong năm | [3] | |
3.4: | Thu nhập đầu tư vượt mức được miễn hoặc khấu trừ | [4] | |
4: | Xác định chênh lệch số thuế TNDN phải nộp của doanh nghiệp áp dụng thuế suất ưu đãi | ||
4.1: | Thuế TNDN tính theo thuế suất phổ thông (25%) | [5] | |
4.2: | Thuế TNDN tính theo thuế suất ưu đãi | [6] | |
4.3: | chênh lệch thuế TNDN [7] =: [5] – [6] | [7] | |
5:00 | Xác định số thuế được miễn, khấu trừ trong kỳ tính thuế | ||
5.1: | Thuế suất thuế TNDN áp dụng (%) | [8] | |
5.2: | Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp |
[9] | |
5.3: | Tỷ lệ miễn, giảm thuế TNDN (%) |
[10] | |
5.4: | Thuế thu nhập doanh nghiệp được miễn, giảm |
[11] |
Tôi xin cam đoan số liệu kê khai trên là đúng và chịu trách nhiệm về số liệu kê khai trước pháp luật.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Tên và họ: |
Ngày tháng năm ………. NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc: |