1. TCXD 44:1970
Quy tắc thực hành cho việc thiết kế các cấu trúc bằng gỗ
2. TCXD 45:1978
Tiêu chuẩn thiết kế nhà và công trình
3. TCXD 79. 1980
Xây dựng và thông qua các công trình nền tảng
4. TCXD 128. 1985
Dụng cụ thủy tinh – Phương pháp chuẩn bị mẫu trong phòng thí nghiệm phân tích hóa học – Quy định chung
5. TCXD 129. 1985
Thủy tinh – phương pháp hóa học phân tích để xác định silic dioxit
6. TCXD 130. 1985
Thủy tinh – Phương pháp hóa phân tích xác định hàm lượng lưu huỳnh triôxit
7. TCXD 131. 1985
Thủy tinh – phương pháp hóa học phân tích để xác định Sắt ô-xít
số 8. TCXD 132. 1985
Thủy tinh – Phương pháp hóa học phân tích để xác định hàm lượng nhôm oxit
9. TCXD 133. 1985
Thủy tinh – Phương pháp hóa học phân tích để xác định hàm lượng canxi oxit và magie oxit
mười. TCXD 134. 1985
Thủy tinh – Phương pháp hóa học phân tích để xác định hàm lượng natri oxit và kali oxit
11. TCXD 137. 1985
Thủy tinh – cát sản xuất thủy tinh Phương pháp phân tích – xác định hàm lượng sắt oxit
thứ mười hai. TCXD 138. 1985
Thủy tinh – Cát sản xuất thủy tinh Phương pháp phân tích – Xác định hàm lượng titan dioxit
13. TCXD 139. 1985
Thủy tinh – Cát sản xuất thủy tinh – Phương pháp hóa phân tích – Xác định hàm lượng đồng oxit
14. TCXD 140. 1985
Thủy tinh – Cát sản xuất thủy tinh – Phương pháp hóa phân tích – Xác định hàm lượng coban oxit
15. TCXD 141. 1985
Thủy tinh – Cát sản xuất thủy tinh – Phương pháp hóa phân tích – Xác định hàm lượng niken oxit
16. TCXD 147. 1986
Nhà tiền chế tấm lớn – Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu
17. TCXD 149:1986
Bảo vệ kết cấu công trình khỏi bị ăn mòn
18. TCXD 151. 1986
Cát dùng trong công nghiệp thủy tinh – Yêu cầu kỹ thuật
19. TCXD 152. 1986
Cát dùng trong công nghiệp thủy tinh – Phương pháp lấy mẫu
20. TCXD 153. 1986
Cát dùng trong công nghiệp thủy tinh – Phương pháp xác định hàm lượng silic Đioxit (SiO:2:)
21. TCXD 154. 1986
Cát dùng trong công nghiệp thủy tinh – phương pháp xác định oxit sắt (Fe:2:Ồ3:)
22. TCXD 155. 1986
Cát dùng trong công nghiệp thủy tinh – Phương pháp xác định nhôm oxit (Al2:Ồ3:)
23. TCXD 156. 1986
Cát dùng trong công nghiệp thủy tinh – Phương pháp xác định titan oxit (TiO.)2:)
24. TCXD 157. 1986
Cát dùng trong công nghiệp thủy tinh – Phương pháp xác định độ ẩm
25. TCXD 158. 1986
Cát dùng trong công nghiệp thủy tinh – phương pháp xác định thành phần cỡ hạt
26. TCXD 159. 1986
Trát đá trang trí – Thi công và nghiệm thu
27. TCXD 40. 1987
Kết cấu và móng công trình – Cơ sở tính toán
28. TCXD 74:1987
Đất xây dựng – một phương pháp hiệu chỉnh thống kê kết quả để xác định đặc điểm của chúng
29. TCXD 160:1987
Khảo sát địa kỹ thuật thiết kế và thi công móng cọc
30. TCXD 163. 1987
Nhà Sàn Nâng Tầng – Thi Công Và Lễ Tân
31. TCXD 166. 1989
giàn giáo xây dựng
32. TCXD 167:1989
Xi măng Portland dùng trong sản xuất tấm sóng amiăng – Xi măng – Thông số kỹ thuật
33. TCXD 169. 1989
Nhà Tầng – Tiêu Chuẩn Thiết Kế
34. TCXD 171. 1989
Bê tông nặng – phương pháp không phá hủy sử dụng kết hợp máy kiểm tra siêu âm và súng dội để xác định cường độ nén
35. TCXD 25: 1991
Hệ thống dây điện trong nhà ở và công trình công cộng – Tiêu chuẩn thiết kế
36. TCXD 27: 1991
Lắp đặt thiết bị điện trong nhà và công trình công cộng – Tiêu chuẩn thiết kế
37.TCXD 192. 1996
Cửa gỗ, cửa đi, cửa sổ – Yêu cầu kỹ thuật
38.TCXD 193. 1996
Dung sai trong xây dựng công trình – Phương pháp đo cấu kiện nhà và nhà tiền chế
39.TCXD 200. 1997
Nhà cao tầng – Thiết bị bơm bê tông
40. TCXD 201. 1997
Nhà cao tầng – Kỹ thuật sử dụng thanh treo
41. TCXD 202. 1997
Nhà cao tầng – Thể hình
42. TCXD 203. 1997
Nhà cao tầng – Thiết bị trắc địa công trình
43. TCXD 208. 1998
Bazan làm phụ gia xi măng – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
44.TCXD 210. 1998
Dung sai trong xây dựng công trình – Phương pháp đo loại công trình và cấu kiện đúc sẵn – Vị trí các điểm đo
45.TCXD 211. 1998
Dung sai trong xây dựng công trình – Kiểm tra kích thước và Kiểm tra xây dựng
46.TCXD 213. 1998
Nhà cửa và công trình xây dựng – Từ vựng – Thuật ngữ thông dụng
47. TCXD 215. 1998
Phòng cháy chữa cháy – Từ vựng – Phát hiện và báo cháy (ISO 8421-3:1989)
48. TCXD 216. 1998
Phòng cháy chữa cháy – Từ vựng – Thiết bị chữa cháy (ISO 8421-4:1990)
49. TCXD 217. 1998
Phòng cháy chữa cháy – Từ vựng – Thuật ngữ phòng cháy chữa cháy, cứu hộ và xử lý vật liệu nguy hiểm (ISO 8421-8:1990)
50. TCXD 224. 1998
Thép dùng trong bê tông cốt thép – Phương pháp thử uốn và uốn lại
51. TCXD 225. 1998
Bê tông nặng – Đánh giá chất lượng bê tông – Phương pháp xác định vận tốc xung siêu âm
52. TCXD 226. 1999
Đất xây dựng – Phương pháp thí nghiệm hiện trường – Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn
53. TCXD 227. 1999
Gia cố bê tông – hàn hồ quang
54. TCXD 230. 1998
Móng Kín Nước – Tiêu Chuẩn Thiết Kế Xây Dựng
55. TCXD 231. 1999
Chất kết dính đá vôi – bazan – Yêu cầu kỹ thuật
56. TCXD 234. 1999
Nối cốt thép bên bằng phương pháp nối ống nén – Hướng dẫn thiết kế, thi công và nghiệm thu
57. TCXD 236. 1999
Lớp phủ bề mặt xây dựng – Phương pháp kéo thử độ bền bám dính
58.TCXD 237. 1999
Cửa kim loại, cửa đi, cửa sổ – Yêu cầu kỹ thuật chung
59.TCXD 238. 1999
Cốt liệu bê tông – Phương pháp hóa học để xác định khả năng phản ứng của Silica kiềm
60. TCXD 240. 2000
Kết cấu bê tông cốt thép – Phương pháp điện từ để xác định độ dày của bê tông để bảo vệ vị trí và đường kính của cốt thép trong bê tông
61.TCXD 246. 2000
Cốt liệu bê tông – Phương pháp thanh vữa để xác định phản ứng kiềm-silicone
62.TCXD 247. 2001
Dung sai trong xây dựng – Cơ sở tính toán và yêu cầu riêng
63.TCXD 251. 2001
Bản vẽ xây dựng – Cách thể hiện sai lệch giới hạn
64.TCXD 252. 2001
Xây dựng công trình – Dung sai – Thể hiện chính xác kích thước – Nguyên tắc và thuật ngữ
65. TCXD 254. 2001
Công trình BTCT toàn khối thi công cốp pha trượt – Hướng dẫn thi công và nghiệm thu
66. TCXDVN 357. 2000
Nhà và công trình dạng tháp – Quá trình quan trắc độ dốc bằng phương pháp trắc địa
67. TCXD 258. 2001
Vữa gốc xi măng không cong vênh – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
68. TCXDVN 262. 2001
Bê tông nặng – Phương pháp xác định hàm lượng clorua trong cốt liệu bê tông
69. TCXDVN 80. 2002
Đất xây dựng – Phương pháp xác định mô đun biến dạng tại hiện trường bằng tấm nén phẳng
70. TCXDVN 167. 2002
Xi măng để sản xuất tấm sóng amiăng-xi măng
71. TCXDVN 263. 2002
Lắp đặt cáp và dây điện cho các công trình công nghiệp
72. TCXDVN 267. 2002
Lưới thép hàn dùng trong kết cấu bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế, thi công, lắp đặt và nghiệm thu
73. TCXDVN 269. 2002
Cọc – Phương pháp thử với tải trọng tĩnh dọc trục
74. TCXDVN 270. 2002
Khảo sát đánh giá hiện trạng nhà và công trình gạch đá xây dựng
75. TCXD 271. 2002
Quy trình kỹ thuật xác định vị trí công trình dân dụng và công nghiệp bằng phương pháp độ cao hình học
76. TCXDVN 272. 2002
ống nhựa xoắn HDPE
77. TCXDVN 273. 2002
Tiêu chuẩn chức danh công nhân kỹ thuật
78. TCXDVN 274. 2002
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép đúc sẵn – Phương pháp thử tải để đánh giá cường độ, độ cứng và khả năng chống nứt
79. TCXDVN 275 . 2002
Trường Trung Cấp Nghề – Tiêu Chuẩn Thiết Kế
80. TCXDVN 283. 2002
Tiêu chuẩn amiăng chrysotile để sản xuất tấm tôn amiăng-xi măng
81. TCXDVN 284. 2002
Định lượng Khoáng chất Chính trong Clinker Xi măng Portland bằng Tia X – Phương pháp Chuẩn
82. TCXDVN 290. 2002
Băng cản nước dùng trong mạch ngừng thi công – Yêu cầu sử dụng.
83. TCXDVN 291. 2002
Nguyên liệu sản xuất kính xây dựng – Đá vôi dạng cục và bột mịn
84. TCXDVN 292. 2002
Vật liệu cacbua silic – Phương pháp phân tích hóa học
85. TCXDVN 60. 2003
Trường thủ công – Tiêu chuẩn thiết kế
86. TCXD 174. 2003
Đất xây dựng – Phương pháp thí nghiệm xuyên tĩnh
87 TCXDVN 286. 2003
Công tác ép cọc và đầm nén – Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu
88. TCXDVN 293. 2003
Cách nhiệt nhà ở – Hướng dẫn thiết kế
89. TCXDVN 294. 2003
Bê tông cốt thép – Phương pháp điện thế kiểm tra khả năng chống ăn mòn của cốt thép
90. TCXDVN 295. 2003
Vật liệu chịu lửa – Gạch Alkaline Manedi Spinel và Đầu phun Chrome cho Lò quay
91. TCXDVN 301. 2003
Đất xây dựng – Phương pháp đo bức xạ để xác định độ ẩm và mật độ đất tại hiện trường
92. TCXDVN 307. 2003
Bê tông nặng – Phương pháp xác định hàm lượng xi măng trong bê tông đổ
93. TCXDVN 308. 2003
Xi măng poóc lăng hỗn hợp – phương pháp xác định hàm lượng phụ gia khoáng
94. TCXDVN 162. 2004
Bê tông nặng – phương pháp xác định cường độ nén bằng súng lò xo
95. TCXDVN 281. 2004
Nhà văn hóa thể thao – Nguyên lý thiết kế cơ bản
96. TCXDVN 287. 2004
Công trình thể thao – Sân vận động – Tiêu chuẩn thiết kế
97. TCXDVN 288. 2004
Công trình thể thao – Bể bơi – Tiêu chí thiết kế
98. TCXDVN 289. 2004
Công trình thể thao – Nhà thể thao – Tiêu chuẩn thiết kế
99. TCXDVN 302:2004
Nước trộn bê tông và vữa – Yêu cầu kỹ thuật
100. TCXDVN 303. 2004
Công tác hoàn thiện công trình xây dựng – Thi công và nghiệm thu
Phần 1: Công tác lát và san nền trong xây dựng