Quy Đổi Inch Sang M

https://www.youtube.com/watch?v=LOCi-L5zvS0

Hầu hết các vật liệu thép được liệt kê theo đơn vị inch, trong khi inch là đơn vị đo lường không quen thuộc với nhiều người tiêu dùng. Để biết 1 inch bằng bao nhiêu ta cần đổi sang mm. Vậy 1 inch bằng bao nhiêu mm? chuyển đổi inch sang mm Làm sao

inch là gì?

An inch là đơn vị đo độ dài được sử dụng phổ biến ở các nước như Anh, Mỹ, Úc, Canada,.. An inch được ký hiệu là (in) hoặc (). Diện tích bề mặt tương ứng tính bằng inch vuông (in2) và thể tích tương ứng tính bằng inch khối (in3). 1 inch có thể được mô tả khác nhau tùy theo hệ thống đo tường của mỗi quốc gia.

Bạn đang xem: Đổi inch sang m

Tại Việt Nam, đơn vị inch thường được thấy trên bảng thông số kỹ thuật của một số thiết bị điện tử. các thiết bị điện.

*

mm là gì?

Mm là ký hiệu cho đơn vị độ dài milimét trong Hệ đo lường quốc tế.

Từ milli (viết tắt là m) khi đứng trước các đơn vị trong Hệ đo lường quốc tế có nghĩa là đơn vị được chia 1000 lần.

Xem thêm: Cách đăng bài bán hàng Facebook hiệu quả cho người mới bắt đầu

Milimet được sử dụng làm đơn vị đo độ dài tiêu chuẩn trong nhiều tiêu chuẩn kỹ thuật, thương mại đòi hỏi độ chính xác cao như độ dày, đường kính tiêu chuẩn của ống luồn dây điện, v.v. Đối với các đơn vị chiều dài, chiều dày hoặc đường kính cực nhỏ có thể lấy đến 3. Vị trí thập phân của một phần của milimét.

Ví dụ: 1/1000 mm = 1 micromet hoặc 1/10.000 mm = 1 nanomet

1 inch bằng bao nhiêu mm? Cách đổi inch sang mm

Có rất nhiều cách giúp bạn đổi inch sang mm và thực hiện dễ dàng. Dưới đây là một số cách bạn có thể áp dụng

Cách 1: Đổi inch sang mm bằng ứng dụng Google

Không phải ai cũng biết ứng dụng google có tính năng chuyển đổi nhiều đơn vị khác nhau một cách nhanh chóng và dễ dàng, trong đó có chuyển đổi giữa đơn vị inch và mm hay cm, m… Để chuyển đổi inch sang mm, bạn chỉ cần nhập đơn vị cần chuyển đổi vào ô trường tìm kiếm và ngay lập tức Google sẽ trả về kết quả bên dưới.

*

Ví dụ muốn đổi 1 inch bằng bao nhiêu mm thì gõ: 1inch = mm hoặc 1inch = mm; Tương tự bạn có thể đổi 1 inch = cm, 1 inch = m,…

Tham Khảo Thêm:  Giá đền Bù đất Trồng Cây Lâu Năm 2023

Cách 2: Đổi inch sang cm theo công thức truyền thống

1 inch = 25,4 mm

1 cm = 0,3937 inch

Từ công thức trên, bạn có thể tự tính ra kết quả chính xác bằng máy tính bỏ túi.

· Cách 3: Đổi inch sang mm bằng ứng dụng web

Hiện nay có rất nhiều trang web hỗ trợ người dùng đổi đơn vị. Tại đây bạn có thể lựa chọn, điền vào để thay đổi các thông số của đơn vị và bạn sẽ nhận được kết quả khá nhanh và chính xác.

*

Bảng chuyển đổi inch sang mm cho ống thép

Trong bảng quy đổi dưới đây, bạn có thể tra cứu quy đổi từ 3 đơn vị đo đường kính ống thép là inch (”), DN (A) và phi (mm).

Ống thép “đến 3½” (từ DN6 đến DN90)

inch DN: đăng ký bên ngoài

(mm)

Độ dày của tường (mm)
SCH 5: SCH 10: SCH 30: SCH 40: SCH80: SCH 120: XXS:
⅛: 6:00 10,29mm 0,889mm 1245mm 1448 mm 1727 mm 2,413mm
¼: 8 giờ 13,72mm 1245mm 1.651mm 1854mm 2,235mm 3,023 mm
⅜: mười 17,15mm 1245mm 1.651mm 1854mm 2311 mm 3200mm
½: 15:00 21,34mm 1.651mm 2.108mm 2.769mm 3.734mm 7468 mm
¾: 20:00 26,67 mm 1.651mm 2.108mm 2870 mm 3912 mm 7823 mm
Đầu tiên 25:00 33,40 mm 1.651mm 2.769 mm 3378 mm 4.547 mm 9093 mm
1¼: 32:00 42,16 mm 1.651mm 2.769 mm 2972 mm 3556 mm 4.851 mm 9703 mm
1 ½ 40:00 48,26mm 1.651mm 2.769mm 3,175mm 3683 mm 5,080 mm 10160mm
2: 50 60,33mm 1.651 mm 2.769mm 3,175mm 3912 mm 5,537 mm 6350 mm 11074 mm
2 ½ 65: 73,03mm 2.108mm 3048mm 4.775mm 5,156 mm 7010 mm 7620 mm 14021 mm
3: 80: 88,90mm 2.108mm 3048mm 4.775mm 5,486 mm 7620 mm 8890 mm 15240 mm
3 ½ 90: 101,60mm 2.108mm 3048mm 4.775mm 5.740mm 8077 mm 16.154mm
Tham Khảo Thêm:  Quy định Về Chính Sách Tinh Giản Biên Chế Của Giáo Viên 2023

Ống thép từ 4″ đến 8″ (DN100 đến DN200)

inch DNmm: đăng ký bên ngoài

(mm)

Độ dày của tường (mm)
SCH 5: SCH 10: SCH 20: SCH 30: SCH 40:

STD

SCH60: SCH80: SCH100: SCH 120: SCH 140: SCH 160:
4: 100 114,30mm 2.108mm 3048mm 4.775 mm 6020 mm 7137 mm 8560 mm 11100 mm 13.487 mm
4½: 115: 127,00mm 6,274 mm 9017 mm
5:00 125: 141,30mm 2.769mm 3404mm 6,553 mm 9525 mm 12700mm 15.875mm
6:00 150: 168,28 mm 2.769mm 3404mm 7112 mm 10.973 mm 14,275mm 18263 mm
8 giờ 200 219,08 mm 2.769 mm 3.759 mm 6350 mm 7036mm 8.179mm 10,312 mm 12700mm 15062mm 18237 mm 20,625 mm 23,012mm

Ống thép từ 10″ đến 24″ (DN250 đến DN600)

inch DNmm: đăng ký bên ngoài

(mm)

Độ dày của tường (mm)
SCH5s SCH 5: SCH 10s SCH 10: SCH 20: SCH 30:
mười 250 273,05mm 3404mm 3404mm 4.191mm 4.191mm 6350 mm 7798 mm
thứ mười hai 300 323,85mm 3962 mm 4.191mm 4.572 mm 4.572 mm 6350 mm 8382 mm
14:00 350 355,60 mm 3962 mm 3962 mm 4.775mm 6350 mm 7925 mm 9525 mm
16:00 400 406,40mm 4.191mm 4.191mm 4.775mm 6350 mm 7925 mm 9525 mm
18:00 450 457,20mm 4.191mm 4.191mm 4.775mm 6350 mm 7925 mm 11100 mm
20:00 500 508,00 mm 4.775mm 4.775mm 5,537mm 6350 mm 9525 mm 12700mm
24:00 600 609,60 mm 5,537 mm 5,537 mm 6350 mm 6350 mm 9525 mm 14,275mm
Tham Khảo Thêm:  1Ha Bằng Bao Nhiêu M2 ? Quy Đổi M2 Sang Ha 1Ha Bằng Bao Nhiêu M2
inch Độ dày của tường (mm)
SCH thập niên 40 SCH 40: SCH60: SCH những năm 80 SCH80: SCH100: SCH 120: SCH 140: SCH 160:
mười 9271 mm 9271 mm 12700mm 12700mm 15062mm 18237 mm 21412 mm 25400 mm 28,575mm
thứ mười hai 9525 mm 10,312 mm 12700mm 12700mm 17450 mm 21412 mm 25400 mm 28,575mm 33,325 mm
14:00 9525 mm 11100 mm 15062 mm 12700mm 19.050mm 23800 mm 27762 mm 31750 mm 35,712 mm
16:00 9525 mm 12700mm 16,662 mm 12700mm 21412 mm 26187 mm 30,937 mm 36500 mm 40,462 mm
18:00 9525 mm 14,275mm 19.050mm 12700mm 23800 mm 29,362 mm 34,925 mm 39675 mm 45,237 mm
20:00 9525 mm 15062 mm 20,625 mm 12700mm 26187 mm 32,512 mm 38100 mm 44.450 mm 49987 mm
24:00 9,525 mm 17450 mm 24,587 mm 12700mm 30,937 mm 38887 mm 46025 mm 52,375mm 59,512 mm
inch Độ dày của tường (mm)
SCH 40: SCH 40: SCH60: SCH80: SCH80: SCH100: SCH 120: SCH 140: SCH 160:
mười 9271 mm 9271 mm 12700mm 12700mm 15062mm 18237 mm 21412 mm 25400 mm 28,575mm
thứ mười hai 9,525mm 10,312 mm 12700mm 12700mm 17450 mm 21412 mm 25400 mm 28,575mm 33,325 mm
14:00 9,525 mm 11100 mm 15062 mm 12700mm 19050 mm 23800 mm 27762 mm 31750 mm 35,712 mm
16:00 9,525 mm 12700mm 16662 mm 12700mm 21412 mm 26187 mm 30,937 mm 36500 mm 40,462 mm
18:00 9,525 mm 14275 mm 19050 mm 12700mm 23800 mm 29,362mm 34,925 mm 39675 mm 45,237 mm
20:00 9,525 mm 15062 mm 20,625 mm 12700mm 26187 mm 32,512 mm 38100 mm 44.450 mm 49987 mm
24:00 9,525 mm 17450 mm 24,587 mm 12700mm 30,937 mm 38887 mm 46025 mm 52,375mm 59,512 mm

Thẩm quyền giải quyết. Các loại băng dính

Với hướng dẫn đổi inch sang mm trên đây, chúng tôi hy vọng sẽ giúp bạn dễ dàng tính toán nhanh chóng và chính xác kết quả mà mình cần.

Related Posts

Quyết định 44/QĐ-BXD 2020 Suất Vốn đầu Tư Xây Dựng Công Trình Và Giá Xây Dựng Tổng Hợp

Quyết định số 44/QĐ-BXD năm 2020 Quyết định 44/QĐ-BXD năm 2020 công bố suất vốn đầu tư xây dựng công trình và giá xây dựng tổng hợp…

Tải Văn bản đề nghị khôi phục mã số thuế mẫu 25/ĐK-TCT

Tải về Công văn đề nghị khôi phục mã số thuế mẫu 25/ĐK-TCT Tham Khảo Thêm:  Tải Tổng đài đặt Vé Máy Bay Jetstar Pacific

Báo Cáo Tình Hình Hoạt động đo đạc Bản đồ

Hướng Dẫn Dán Kính Cường Lực – Cách xử lý bụi và bọt khí khi dán kính… Cách loại bỏ bọt khí dưới miếng dán màn hình…

Tải Mẫu Giấy ủy quyền đòi nợ/thu hồi nợ

Tải về Mẫu giấy ủy nhiệm thu nợ/Ủy quyền đòi nợ Tham Khảo Thêm:  Giá đền Bù đất Trồng Cây Lâu Năm 2023

Mẫu Quyết định Thành Lập Đoàn (tổ) Kiểm Tra Tài Chính

Quyết định thành lập đoàn thanh tra tài chính Mẫu quyết định thành lập đoàn (đoàn) kiểm tra tài chính cấp ủy Mẫu quyết định thành lập…

Khi Nào đăng Ký Nguyện Vọng đại Học 2022

Hạn nộp hồ sơ nguyện vọng đại học là năm 2022 Hạn đăng ký dự thi đại học năm 2022 Hạn đăng ký xét tuyển đại học…

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *