Nắm vững 250+ từ vựng tiếng Anh lớp 11 SGK mới theo unit

Bước vào lớp 11, các em sẽ được học nâng cao hơn về tiếng Anh, trong đó từ vựng là một phần vô cùng quan trọng. Một vốn từ vựng phong phú sẽ giúp các em dễ dàng tiếp thu các kiến thức mới, đồng thời tự tin hơn khi giao tiếp bằng tiếng Anh. Và đây cũng là tiền đề cho các em chuẩn bị bước sang lớp 12.

Hiểu được vấn đề đó, mình đã tổng hợp 250+ từ vựng tiếng Anh lớp 11 giúp các em:

Vào bài thôi!

1. Danh sách các từ vựng tiếng Anh lớp 11 học kì Ib

Các chủ đề trong chương trình vẫn giữ tính liên quan và quen thuộc với học sinh cấp 3, nhưng cũng mang tính hướng dẫn và chuẩn bị cho học sinh trước khi bước vào năm cuối cấp. Ở 5 Unit đầu tiên chủ yếu tập trung vào các vấn đề như môi trường, cuộc sống hàng ngày, văn hóa và xã hội, giúp học sinh hiểu rõ hơn về thế giới xung quanh.

1.1. Từ vựng tiếng Anh lớp 11 Unit 1: A long and healthy life

Đời sống khỏe mạnh và trường thọ luôn là mục tiêu mà bất kỳ ai hướng tới. Vì vậy, học từ vựng tiếng Anh lớp 11 Unit 1: A long and healthy life sẽ giúp các em có thêm những kiến thức để xây dựng một cuộc sống như mơ ước.

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về Sức khỏe

1.2. Từ vựng tiếng Anh lớp 11 Unit 2: The generation gap

Unit 4 gồm các từ vựng sau:

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề cho bé

1.3. Từ vựng tiếng Anh Unit 3: Cities of the future

Unit 3 gồm các từ vựng sau:

1.4. Từ vựng tiếng Anh lớp 11 Unit 4: Asean and Viet Nam

Unit 4 gồm các từ vựng sau:

Xem thêm: 199+ từ vựng tiếng Anh về món ăn Việt Nam thông dụng nhất

1.5. Từ vựng tiếng Anh Unit 5: Global warming

Unit 5 sẽ cung cấp cho các em những từ vựng tiếng Anh quan trọng liên quan đến biến đổi khí hậu và nóng lên toàn cầu, một vấn đề cấp bách mà thế giới đang phải đối mặt.

Xem thêm:

2. Danh sách các từ vựng tiếng Anh lớp 11 học kì II

Các Unit tiếp theo của Học kì II sẽ giúp học sinh chuẩn bị tốt hơn cho năm cuối cấp. Chúng xoay quanh các chủ đề như lựa chọn ngành nghề sau khi tốt nghiệp, ý thức về sự độc lập và khả năng tự chủ trong cuộc sống hàng ngày.

Những bài học này không chỉ giúp học sinh rèn luyện kỹ năng ngoại ngữ mà còn giúp áp dụng kiến thức vào thực tế một cách linh hoạt và hiệu quả.

2.1. Từ vựng tiếng Anh lớp 11 Unit 6: Preserving our heritage

Dưới đây là bảng tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 11 unit 6:

2.2. Từ vựng tiếng Anh lớp 11 Unit 7: Education options for school-leavers

Unit 7 gồm các từ vựng sau:

Unit 7: Education options for school-leavers
Unit 7: Education options for school-leavers

2.3. Từ vựng tiếng Anh lớp 11 Unit 8: Becoming independent

Dưới đây là bảng tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 11 unit 8:

2.4. Từ vựng tiếng Anh lớp 11 Unit 9: Social issues

Unit 9 sẽ trang bị cho các em những từ vựng và cụm từ cần thiết để thảo luận về các vấn đề xã hội quan trọng trong thời đại ngày nay.

Xem thêm: IELTS vocabulary topic Social issues Band 7

2.5. Từ vựng tiếng Anh lớp 11 Unit 10: The ecosystem

Dưới đây là bảng tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 11 unit 10:

Xem thêm:

3. Bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 11 có đáp án chi tiết

Dưới đây gồm các câu bài tập từ vựng lớp 11 mà mình và đội ngũ Vietop English đã tổng hợp từ những nguồn uy tín nhằm giúp các em ôn lại kiến thức và thực hành tốt hơn trong giao tiếp. Một số dạng bài tập để các em ôn luyện bao gồm:

Exercise 1: Choose the best options to fill in the blanks

(Bài tập 1: Chọn đáp án tốt nhất để điền vào chỗ trống)

1. You will get into trouble if you come back home after the ………. .

2. She doesn’t want to waste her money on clothes, so she ignores the ………. fashion trend.

3. When you ride a motorbike, you must ………. the general road rules.

4. I decided to get my nose ………. last week.

5. Instead of ………. someone by their appearance, you should get to know them better.

6. Having two children in a family is becoming the ………. in some Asian countries.

7. For a change, why don’t you ………. your hair red?

8. My parents do not want me to wear ………. dresses because they think that they aren’t suitable for my age.

9. I don’t understand why you like ………. clothes. They are too bright and young for your age.

10. She whispered a ………. that her sibling wouldn’t die.

Exercise 2: Complete the following sentences using the given words

(Bài tập 2: Hoàn thành các câu sau sử dụng các từ cho sẵn)

  1. His conservative character would frequently bring him into ………. with others.
  2. She is really beautiful in that ………. dress.
  3. The challenges I must face were nothing ………. to yours.
  4. It is ………. that I must be responsible for all what they did.
  5. I have no time to care about such ………. things.
  6. My parents ………. me to be rude to others.
  7. It is really interesting to see how everyone………. in the party.
  8. It’s hard to believe that she can ………. a new house on her salary.

Exercise 3: Match each phrase on the left with its definition on the right

(Bài tập 3: Nối mỗi cụm từ ở bên trái với định nghĩa của nó ở bên phải)

Exercise 4: Fill in each blank with the correct form of the words in brackets

(Bài tập 4: Điền vào mỗi chỗ trống dạng đúng của từ trong ngoặc)

  1. The elderly are more ………. about their eating habits. (Conservatively)
  2. They raised serious ………. to the proposal. (Object)
  3. Thanks to his ………., every misunderstanding is cleared up. (Open minded)
  4. He shouldn’t treat his parents ……….. (Disrespect)
  5. My wife is ………. for cooking meals. (Responsibility)
  6. Teenagers like catching up with ………. clothes, which puts a financial burden on their parents. (Fashion)
  7. We are in need of ………. professionals for this subject. (Experience)
  8. There are at least three ………. living under the same roof in my family. (Generational)

Exercise 5: Read Lan’s letter about her family rules and select the best option for each blank

(Bài tập 5: Đọc lá thư của Lan về những quy tắc trong gia đình cô ấy và chọn phương án đúng nhất cho mỗi chỗ trống)

88 Lang Street

Hanoi, Vietnam

June 12th, 2017

Dear Sam,

Hi! How are you? I’m overjoyed that you’re going to stay with my family in one month. In the previous letter, you asked me about our family rules and now, I will tell you about them. Each family has its own rules and mine has a few. Here are some rules of my family. My parents want me to (1.) ……….

with the housework and other home duties as they think that all family members should share housework. What’s more, they tell me to take my studies seriously. They said that learning is very important and it has great influence on my future. Other rules in my family are that I should (2.) ………. every day to stay fit and healthy and always (3.) ………. Apart from these, I am not allowed

to (4.) ………. late in the evening because this is dangerous. Last but not least, they ask me to (5.) ………. elderly and forbid me to (6.) ………. I think that family rules play an integral role in helping family members understand one another and improve their own behaviors. If you have any questions, please let me know. I hope you will enjoy your time in Vietnam. I’m looking forward to meeting you.

Lots of love,

Lan

4. Download file từ vựng tiếng Anh lớp 11 PDF

Các em có thể click vào nút bên dưới tải trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 11 đã được mình tổng hợp để ôn luyện thật tốt nhé!

5. Lời kết

Qua bài viết trên, mình hy vọng đã cung cấp đầy đủ một lượng từ vựng tiếng Anh lớp 11 lớn theo chủ đề từng unit giúp các em học sinh ôn tập và rèn luyện hiệu quả.

Nhìn chung, ngoài việc học từ vựng, các em cần:

Nếu có vấn đề thắc mắc, các em hãy để lại bình luận phía dưới, đội ngũ giáo viên từ Vietop English sẽ hỗ trợ giải đáp. Ngoài ra, các em có thể tham khảo các bài viết khác tại chuyên mục IELTS Vocabulary. Chúc các em học tốt!

Tài liệu tham khảo:

Link nội dung: https://khoaqhqt.edu.vn/tu-vung-unit-1-lop-11-sach-moi-a69106.html