Tiếng Anh chuyên ngành công an: Tổng hợp từ vựng & mẫu câu thông dụng

Key takeaways

  1. Ngành công an trong tiếng Anh là được biết đến với tên là “public security”. Ngươi học nên trang bị vốn từ vựng tiếng Anh ngành công anđể thuận lợi cho quá trình tiếp thu thông tin hằng ngày qua sách báo.

  2. Các nhóm từ vựng và thuật ngữ cơ bản tiếng Anh chuyên ngành công an:

  1. Từ vựng tiếng Anh về các đơn vị và chức danh trong ngành công an

  1. Từ vựng và cụm từ về các loại tội phạm và vi phạm pháp luật

  1. Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh trong câu và tình huống thực tế (Một thám tử và một viên cảnh sát đang thảo luận về diễn biến của một cuộc điều tra tội phạm tại đồn cảnh sát.)

Giới thiệu chuyên ngành công an trong tiếng Anh

Ngành công an là một ngành quan trọng trong cuộc sống, giúp đảm bảo an ninh của nhân dân. Ngành công an trong tiếng Anh là được biết đến với tên là “public security”. Việc học và biết các từ vựng cũng như cụm từ của ngành công an là điều vô cùng cần thiết bởi từ vựng ngành công an không chỉ xuất hiện trong các bài đọc mà còn xuất hiện trên những trang báo quốc tế. Do vậy, ngươi học nên trang bị vốn từ vựng cần thiết để thuận lợi cho quá trình tiếp thu thông tin hằng ngày qua sách báo.

Các nhóm từ vựng và thuật ngữ cơ bản trong tiếng Anh chuyên ngành công an

Law Enforcement (Thi hành pháp luật)

Từ vựng

Từ loại

Phát âm

Nghĩa

Arrest

Verb

/əˈrɛst/

Bắt giữ

Detective

Noun

/dɪˈtɛktɪv/

Thám tử

Evidence

Noun

/ˈɛvɪdəns/

Bằng chứng

Investigation

Noun

/ɪnˌvɛstɪˈɡeɪʃən/

Cuộc điều tra

Prosecution

Noun

/ˌprɒsɪˈkjuːʃən/

Truy tố

Patrol

Verb/Noun

/pəˈtrəʊl/

Tuần tra

Suspect

Noun/Verb

/ˈsʌspɛkt/

Nghi phạm/ Nghi ngờ

Warrant

Noun

/ˈwɒrənt/

Lệnh khám xét/ Lệnh bắt giữ

Conviction

Noun

/kənˈvɪkʃən/

Kết án

Crime

Noun

/kraɪm/

Tội phạm

Interrogation

Noun

/ɪnˌtɛrəˈɡeɪʃən/

Sự thẩm vấn

Bail

Noun

/beɪl/

Tiền bảo lãnh

Confession

Noun

/kənˈfɛʃən/

Lời thú nhận

Criminal Investigation (Điều tra tội phạm)

Từ vựng

Từ loại

Phát âm

Nghĩa

Autopsy

/ˈɔːtɒpsi/

Noun

Khám nghiệm tử thi

Coroner

/ˈkɒrənər/

Noun

Nhân viên điều tra pháp y

Surveillance

/sɜːˈveɪləns/

Noun

Sự giám sát

Homicide

/ˈhɒmɪsaɪd/

Noun

Vụ án giết người

Perpetrator

/ˈpɜːpɪtreɪtər/

Noun

Thủ phạm

Accomplice

/əˈkʌmplɪs/

Noun

Đồng phạm

Confidential

/ˌkɒnfɪˈdɛnʃəl/

Adjective

Bí mật

Fingerprint

/ˈfɪŋɡəprɪnt/

Noun

Dấu vân tay

Intercept

/ˌɪntəˈsɛpt/

Verb

Chặn bắt

Motive

/ˈməʊtɪv/

Noun

Động cơ (phạm tội)

Perjury

/ˈpɜːdʒəri/

Noun

Khai man

Subpoena

/səˈpiːnə/

Noun

Trát đòi hầu tòa

Testimony

/ˈtɛstɪməni/

Noun

Lời khai

Witness

/ˈwɪtnəs/

Noun

Nhân chứng

Legal Procedures (Thủ tục pháp lý)

Từ vựng

Từ loại

Phát âm

Nghĩa

Constitution

/ˌkɒnstɪˈtjuːʃən/

Noun

Hiến pháp

Codes

/kəʊdz/

Noun

Bộ luật

Ordinances

/ˈɔːdɪnənsɪz/

Noun

Pháp lệnh (do Uỷ ban thường vụ Quốc hội)

Decrees

/dɪˈkriːz/

Noun

Nghị định (của Chính phủ)

Orders

/ˈɔːdərz/

Noun

Lệnh

Decisions

/dɪˈsɪʒənz/

Noun

Quyết định

Circulars

/ˈsɜːkjʊləz/

Noun

Thông tư (do Chánh Toà án Nhân dân tối cao ban hành)

Contract

/ˈkɒntrækt/

Noun

Hợp đồng

Statute Law

/ˈstætʃuːt lɔː/

Noun

Luật thành văn

Custom

/ˈkʌstəm/

Noun

Tập quán

Case Law

/keɪs lɔː/

Noun

Án lệ

Equity Law

/ˈɛkwɪti lɔː/

Noun

Lẽ công bằng

Từ vựng tiếng Anh về các đơn vị và chức danh trong ngành công an

Các đơn vị

Từ vựng

Từ loại

Phát âm

Nghĩa

Police Station

Noun

/pəˈliːs ˈsteɪʃən/

Đồn cảnh sát

Crime Division

Noun

/kraɪm dɪˈvɪʒən/

Đội phòng chống tội phạm

Forensic Department

Noun

/fəˈrɛnsɪk dɪˈpɑːtmənt/

Phòng pháp y

Security Investigation Agency

Noun

/sɪˈkjʊərəti ɪnˌvɛstɪˈɡeɪʃᵊn ˈeɪʤᵊnsi/

Cơ quan an ninh điều tra

Bureau Of Anti-smuggling Investigation

Noun

/ˈbjʊərəʊ ɒv ˈænti-ˈsmʌɡᵊlɪŋ ɪnˌvɛstɪˈɡeɪʃᵊn/

Cục điều tra chống buôn lậu

Police Investigation Agency

Noun

/pəˈliːs ɪnˌvɛstɪˈɡeɪʃᵊn ˈeɪʤᵊnsi/

Cơ quan cảnh sát điều tra

Các chức danh công an

Từ vựng

Từ loại

Phát âm

Nghĩa

Officer

Noun

/ˈɒfɪsər/

Cảnh sát, sĩ quan

Detective

Noun

/dɪˈtɛktɪv/

Thám tử

Inspector

Noun

/ɪnˈspɛktər/

Thanh tra

Sergeant

Noun

/ˈsɑːrdʒənt/

Hạ sĩ

Chief of Police

Noun

/tʃiːf əv pəˈliːs/

Cảnh sát trưởng

Commissioner

Noun

/kəˈmɪʃənər/

Ủy viên

Crime Scene Investigator

Noun

/kraɪm sin ɪnˈvɛstɪˌɡeɪtər/

Nhân viên phân tích hiện trường

Từ vựng và cụm từ về các loại tội phạm và vi phạm pháp luật

Tên các loại tội phạm

Từ vựng

Từ loại

Phát âm

Nghĩa

Theft

Noun

/θɛft/

Trộm cắp

Burglary

Noun

/ˈbɜːrɡləri/

Tội đột nhập

Vandalism

Noun

/ˈvændəlɪzəm/

Phá hoại tài sản

Assault

Noun

/əˈsɔːlt/

Hành hung, tấn công

Kidnapping

Noun

/ˈkɪdnæpɪŋ/

Bắt cóc

Arson

Noun

/ˈɑːrsən/

Phóng hỏa

Manslaughter

Noun

/ˈmænˌslɔːtər/

Ngộ sát

Homicide

Noun

/ˈhɒmɪsaɪd/

Giết người (tội giết người)

Drug trafficking

Noun phrase

/drʌɡ ˈtræfɪkɪŋ/

Buôn bán ma túy

Shoplifting

Noun

/ˈʃɒpˌlɪftɪŋ/

Ăn cắp vặt ở cửa hàng

Bribery

Noun

/ˈbraɪbəri/

Hối lộ

Cybercrime

Noun

/ˈsaɪbərkraɪm/

Tội phạm mạng

Money laundering

Noun phrase

/ˈmʌni ˈlɔːndərɪŋ/

Rửa tiền

Domestic violence

Noun phrase

/dəˈmɛstɪk ˈvaɪələns/

Bạo lực gia đình

Blackmail

Noun

/ˈblækmeɪl/

Tống tiền

Extortion

Noun

/ɪkˈstɔːrʃən/

Cưỡng đoạt

Perjury

Noun

/ˈpɜːrdʒəri/

Khai man

Robbery

Noun

/ˈrɒbəri/

Cướp

Smuggling

Noun

/ˈsmʌɡlɪŋ/

Buôn lậu

Forgery

Noun

/ˈfɔːrdʒəri/

Giả mạo tài liệu

Piracy

Noun

/ˈpaɪrəsi/

Sao chép lậu

Trespassing

Noun

/ˈtrɛspæsɪŋ/

Xâm nhập bất hợp pháp

Hijacking

Noun

/ˈhaɪˌdʒækɪŋ/

Cướp máy bay hoặc xe

Human trafficking

Noun phrase

/ˈhjuːmən ˈtræfɪkɪŋ/

Buôn người

Identity theft

Noun phrase

/aɪˈdɛntɪti θɛft/

Đánh cắp danh tính

Poaching

Noun

/ˈpoʊtʃɪŋ/

Săn bắt trộm

Terrorism

Noun

/ˈtɛrərɪzəm/

Khủng bố

Stalking

Noun

/ˈstɔːkɪŋ/

Rình rập, theo dõi

từ điển tiếng anh chuyên ngành công an

Các cụm từ thường dùng trong báo cáo tội phạm và giao tiếp chuyên ngành

Từ vựng/ Cụm từ

Từ vựng

Phát âm

Nghĩa

Fingerprint analysis

Noun phrase

/ˈfɪŋɡərˌprɪnts əˈnælɪsɪs/

Phân tích dấu vân tay

Breaking and entering

Noun phrase

/ˈbreɪkɪŋ ænd ˈɛntərɪŋ/

Đột nhập bất hợp pháp

First-degree murder

Noun phrase

/fɜːrst dɪˈɡriː ˈmɜːrdər/

Tội giết người cấp độ một

Resisting arrest

Verb phrase

/rɪˈzɪstɪŋ əˈrɛst/

Chống đối việc bắt giữ

Evidence tampering

Noun phrase

/ˈɛvɪdəns ˈtæmpərɪŋ/

Làm giả chứng cứ

Traffic violation

Noun phrase

/ˈtræfɪk ˌvaɪəˈleɪʃən/

Vi phạm giao thông

Witness protection

Noun phrase

/ˈwɪtnəs prəˈtɛkʃən/

Bảo vệ nhân chứng

Undercover operation

Noun phrase

/ˌʌndərˈkʌvər ˌɒpəˈreɪʃən/

Hoạt động bí mật

Assault and battery

Noun phrase

/əˈsɔːlt ænd ˈbætəri/

Hành hung và đánh đập

Crime prevention unit

Noun phrase

/kraɪm prɪˈvɛnʃən ˈjuːnɪt/

Đơn vị phòng chống tội phạm

Detective division

Noun phrase

/dɪˈtɛktɪv dɪˈvɪʒən/

Đội thám tử

Plea bargain

Noun phrase

/pliː ˈbɑːrɡɪn/

Thỏa thuận nhận tội

Criminal investigation

Noun phrase

/ˈkrɪmɪnəl ɪnˌvɛstɪˈɡeɪʃən/

Điều tra tội phạm

Surveillance footage

Noun phrase

/sərˈveɪləns ˈfʊtɪdʒ/

Đoạn phim giám sát

Xem thêm:

Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh và tình huống thực tế

nghề công an tiếng anh là gìA detective and an officer are discussing the status of an ongoing criminal investigation at a police station.

(Một thám tử và một viên cảnh sát đang thảo luận về diễn biến của một cuộc điều tra tội phạm tại đồn cảnh sát.)

Detective: We’ve just received the surveillance footage from the scene of the theft. It looks like we have a solid lead on the suspect.

Officer: Great. Do we have enough evidence to issue a warrant for his arrest?

Detective: Not yet. We still need the fingerprint analysis from the forensic department to confirm his identity. Also, we’re considering the possibility of him having an accomplice.

Officer: That makes sense. I’ll coordinate with the crime prevention unit to put extra patrols in place around the area. We don’t want another burglary happening while we’re in the middle of this.

Detective: Good idea. We also need to keep the witness in protection. This guy has a history of assault.

Officer: Understood. I’ll make sure our team is ready for an undercover operation if necessary.

Detective: Let’s hope it doesn’t come to that. But if we need to, we’ll be prepared.

Dịch nghĩa:

Thám tử: Chúng tôi vừa nhận được video giám sát từ hiện trường vụ trộm cắp. Có vẻ như chúng ta đã có một đầu mối chắc chắn về nghi phạm.

Cảnh sát: Tuyệt vời. Chúng ta có đủ bằng chứng để phát lệnh bắt giữ hắn chưa?

Thám tử: Chưa đâu. Chúng ta vẫn cần phân tích vân tay từ phòng thí nghiệm pháp y để xác nhận danh tính của hắn. Chúng ta cũng đang xem xét khả năng hắn có một đồng phạm.

Cảnh sát: Điều đó nghe hợp lý đó. Tôi sẽ phối hợp với đơn vị phòng ngừa tội phạm để tăng cường tuần tra quanh khu vực. Chúng ta không muốn xảy ra thêm một vụ ăn cắp trong khi đang điều tra.

Thám tử: Hay đấy. Chúng ta cũng cần bảo vệ nhân chứng. Hắn có tiền án về tấn công người khác.

Cảnh sát: Hiểu rồi. Tôi sẽ đảm bảo đội của chúng ta sẵn sàng cho một chiến dịch bí mật nếu cần.

Thám tử: Mong là không phải đến mức đó. Nhưng nếu cần, chúng ta sẽ chuẩn bị sẵn sàng.

Bài tập

Chọn đáp án phù hợp nhất A, B, C or D

1. The man was arrested for _____ after taking money from a cash register at the store.

A. Burglary

B. Theft

C. Robbery

D. Vandalism

2. The group was involved in _____, moving people illegally across borders and forcing them into labor.

A. Kidnapping

B. Human trafficking

C. Extortion

D. Smuggling

3. The building was badly damaged after someone committed _____ by setting it on fire.

A. Arson

B. Vandalism

C. Burglary

D. Robbery

4. After attacking a stranger on the street, he was charged with _____.

A. StalkingB. ManslaughterC. AssaultD. Homicide

5. The thief broke into the house and stole valuable items, committing both theft and _____.

A. ShopliftingB. BurglaryC. ForgeryD. Trespassing

6. The suspect was caught engaging in _____ by lying under oath during the trial.

A. BlackmailB. PerjuryC. BriberyD. Fraud

7. The hackers were charged with _____ after breaking into a company’s computer system and stealing data.

A. Identity theftB. CybercrimeC. SmugglingD. Forgery

8. The government is cracking down on _____, where criminals disguise illegally obtained money as legitimate income.

A. Drug traffickingB. BriberyC. Money launderingD. Extortion

9. The store owner was a victim of _____ after someone sprayed graffiti on the building walls.

A. VandalismB. RobberyC. ForgeryD. Arson

10. The company executive was involved in _____ by accepting payments in exchange for political favors.

A. BriberyB. TheftC. BlackmailD. Fraud

11. The criminal was involved in _____, transporting illegal drugs across international borders.

A. ShopliftingB. SmugglingC. Drug traffickingD. Robbery

12. The mob boss was convicted of _____ for threatening businesses to pay him for "protection" services.

A. PerjuryB. ExtortionC. BlackmailD. Kidnapping

13. The woman was arrested for _____ after she stole small items from the supermarket.

A. BurglaryB. ShopliftingC. ForgeryD. Poaching

14. The criminal was convicted of _____ after impersonating someone and using their personal information to commit fraud.

A. CybercrimeB. Identity theftC. HomicideD. Forgery

15. The terrorist group was involved in _____, attacking innocent civilians to spread fear and chaos.

A. ManslaughterB. TerrorismC. ArsonD. Homicide

Đáp án

  1. B

  2. B

  3. A

  4. C

  5. B

  6. B

  7. B

  8. C

  9. A

  10. A

  11. C

  12. B

  13. B

  14. B

  15. B

Xem thêm:

Tổng kết

Bài viết cung cấp thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành công an, các đơn vị và chức danh trong ngành, tên các loại tội phạm bằng tiếng Anh, hội thoại mẫu và bài tập để người học thực hành áp dụng. Ngoài ra, nếu người học muốn cải thiện kỹ năng giao tiếp hằng ngày, khoá học tiếng Anh giao tiếp ở ZIM là một sự lựa chọn tuyệt vời. Khoá học được thiết kế để phù hợp với nhiều đối tượng khác nhau như người đi làm hoặc những người bận rộn muốn cải thiện cấp tốc kỹ năng giao tiếp.

Link nội dung: https://khoaqhqt.edu.vn/an-ninh-tieng-anh-la-gi-a66275.html