“ Look up” là một cụm từ Tiếng Anh được sử dụng khá phổ biến trong các bài thi và trong giao tiếp cuộc sống hằng ngày. Hôm nay, hãy cùng Studytienganh tìm hiểu tất tần tật về cụm từ này từ ý nghĩa, cách sử dụng và một số ví dụ anh - việt để bạn có thể hình dung một cách rõ nét nhất về nó nhé!
Hình ảnh minh họa " look up"
Cụm từ “ look up” có nghĩa là “ tra cứu, tìm kiếm”.
Ví dụ:
Cụm từ “ look up” có nghĩa là “ trở nên tốt hơn”
Ví dụ:
Khi muốn tìm kiếm thông tin thì ta sử dụng cấu trúc
Ví dụ:
Khi muốn đi thăm ai đó ( bạn cũ) thì ta sử dụng cấu trúc
Ví dụ:
Khi muốn bày tỏ sự kính trọng, ngưỡng mộ, xem một người nào đó là tấm gương sáng để noi theo thì sử dụng cấu trúc
Ví dụ:
Ví dụ:
Bé tra từ điển
Cụm tiếng anh
Nghĩa tiếng việt
Look after (somebody/something)
Chăm sóc cho ai/cái gì
Look ahead
Nghĩ về 1 kế hoạch trong tương lai
Look around/round
Thăm quan, thăm thú
Look at
Xem xét, kiểm tra hoặc đọc 1 cách nhanh chóng, xem qua
Look back
Hồi tưởng hay nhìn lại quá khứ
Look down on sb
Coi thường hay xem thường ai đó
Look for
Tìm kiếm
Look forward to
Mong chờ, đợi chờ hay hứng thú về một điều gì đó.
Look into
Điều tra hay kiểm tra
Look on
Xem hay theo dõi (hoạt động hoặc sự kiện nhưng không tham gia)
Look out
Cẩn thận, coi chừng
Look out for (something/someone)
Để ý ai hay đợi chờ (cái gì đó sẽ xảy ra)
Look out for someone
Chăm sóc hay bảo vệ một ai đó
Look over
Rà soát lại hay bỏ qua, tha thứ ( lỗi lầm) cho một ai đó
Look to
Trông cậy, tin tưởng vào ai đó
Look through
Đọc lướt qua, rà soát lại.
Look upon/on someone or something
Xem/coi ai như là...
Cụm động từ với look
Hy vọng với bài viết trên đây Studytienganh đã mang lại cho bạn kiến thức bổ ích nhất về cụm từ “ look up” trong Tiếng anh! Chúc các bạn học tập thật tốt và đón xem những bài viết mới nhất từ tụi mình nhé!
Link nội dung: https://khoaqhqt.edu.vn/look-up-la-gi-a63686.html