Hôm nay, StudyTiengAnh sẽ mang đến cho các bạn một bài viết liên quan với một loại danh từ khá quen thuộc trong cuốc sống. Việc hiểu rõ về nó sẽ giúp ích cho sinh hoạt và công việc các bạn rất nhiều . Không nói nhiều nữa sau đây là tất tần tật về danh từ “định hướng” trong Tiếng Anh. Chúc các bạn thật tốt nhé!!!
định hướng trong tiếng Anh
Orientation / ˌɔːriənˈteɪʃ ə n, ˌɒri- & ˌɔː- / ( danh từ)
Định nghĩa:
Định hướng là xác định vị trí cùng phương hướng. Điều hướng là định hướng liên tục, tức theo dõi, xử lý, và điều khiển, để chuyển động mình hoặc máy móc tới nơi khác trong môi trường thực tế hoặc ảo.
Loại từ trong Tiếng Anh:
Thuộc thể loại danh từ.
định hướng trong tiếng Anh
[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TRẠNG NGỮ TRONG CÂU]
Từ “orientation” trong câu được sử dụng như một trạng ngữ của câu.
[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM CHỦ NGỮ TRONG CÂU]
Từ “orientation” trong câu được sử dụng với mục đích làm chủ ngữ trong câu.
[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TÂN NGỮ TRONG CÂU]
Từ “orientation” được dùng trong câu với nhiệm vụ làm tân ngữ cho câu.
[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM BỔ NGỮ CHO TÂN NGỮ TRONG CÂU]
Từ “orientation” làm bổ ngữ cho tân ngữ “has created a customer orientation throughout the organization is very important to survive a certain team in the market in a more sustainable and long-term way.”
định hướng trong tiếng Anh
Chuyên ngành Toán và Tin học:
orientation of space: sự định hướng không gian
angular orientation: sự định hướng góc
Lĩnh vực xây dựng
Từ vựng Tiếng Anh
Từ vựng Tiếng Việt
orientation of building:
định hướng trong xây nhà
orientation of stress:
sự đặt hướng đường phố
Lĩnh vực kinh tế
Từ vựng Tiếng Anh
Từ vựng Tiếng Việt
customer orientation:
sự định hướng theo khách hàng
input orientation:
sự định hướng theo đầu vào
market orientation:
sự định hướng theo thị trường
product orientation:
sự định hướng sản phẩm
Lĩnh vực kỹ thuật chung
Từ vựng Tiếng Anh
Từ vựng Tiếng Việt
absolute orientation
sự định hướng tuyệt đối
angular orientation
sự định hướng góc
antenna orientation
sự định hướng của anten
basal orientation
sự định hướng (tuyến) chuẩn
biaxial orientation
sự định hướng hai trục
building orientation
hướng nhà
correction for building orientation
sự điều chỉnh theo hướng nhà
degree of orientation
độ định hướng
diamond orientation
định hướng kim cương
free orientation
sự định hướng tự do
geographical orientation
hướng địa lý
landscape orientation
hướng xoay ngang
landscape orientation
định hướng xoay ngang
landscape page orientation
định hướng trang phong cảnh
landscape print orientation
hướng in ngang
media orientation
sự định hướng môi trường
normal orientation
sự định hướng chuẩn
portrait orientation
định hướng kiểu chân dung
preferred orientation
định hướng ưu tiên
preferred orientation
sự định hướng chọn lựa
random orientation
sự định hướng ngẫu nhiên
Select Character Orientation (SCO)
chọn định hướng ký tự
sense of orientation
chiều định hướng
spatial orientation
sự định hướng lập thể
stability of orientation
độ ổn định định hướng
stability of orientation
sự ổn định định hướng
stability of orientation
tính ổn định định hướng
text orientation
sự định hướng văn bản
Lĩnh vực Tiếng Anh thương mại
Từ vựng Tiếng Anh
Từ vựng Tiếng Việt
marketing orientation:
Định hướng tiếp thị
sales orientation:
Định hướng bán hàng
achievement orientation:
định hướng thành tích
general orientation:
định hướng chung
goal orientation:
định hướng mục tiêu
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về những từ liên quan đến định hướng trong tiếng Anh!!!
Link nội dung: https://khoaqhqt.edu.vn/dinh-huong-tieng-anh-la-gi-a59867.html