Sinh viên năm cuối Tiếng Anh là gì? Từ vựng và cách giới thiệu sinh viên theo các năm

Bạn thắc mắc không biết sinh viên năm 1, 2, 3, sinh viên năm cuối Tiếng Anh là gì? Làm thế nào để giới thiệu bạn học năm thứ mấy Tiếng Anh? Cùng IZONE đi tìm lời giải đáp ngay trong bài viết dưới đây nhé!

Sinh viên năm cuối Tiếng Anh là gì?

Cách gọi sinh viên theo các năm có sự khác nhau, đối với sinh viên năm cuối Tiếng Anh có các cách gọi dưới đây:

Tên gọiPhát âmSenior student/ˈsiːniə ˈstjuːdᵊnt/Final-year student/ˈfaɪnl-jɪə(r) ˈstjuːdᵊnt/4th-year student (Nếu năm 4 là năm cuối)/fɔːθ-jɪə ˈstjuːdᵊnt/

Ví dụ:

Sinh viên năm cuối tiếng Anh là gì?
Sinh viên năm cuối tiếng Anh là “Final-year student”. Ngoài ra còn có rất nhiều từ tiếng Anh đồng nghĩa khác

Một số từ vựng Tiếng Anh về sinh viên năm cuối

Bài viết cùng chủ đề: Sinh Viên Năm Cuối Tiếng Anh Là Gì? Từ Vựng Và Cách Giới Thiệu Sinh Viên Theo Các Năm

Sinh viên năm 1, 2, 3, 4 Tiếng Anh là gì

Tên gọi của sinh viên năm nhất, năm 2, năm 3, năm 4 Tiếng Anh như sau:

Sinh viên năm 1 Tiếng AnhSinh viên năm 2 Tiếng AnhSinh viên năm 3 Tiếng AnhSinh viên năm 4 Tiếng Anh

Dưới đây là bảng tổng hợp từ vựng Tiếng Anh về sinh viên mà bạn có thể áp dụng:

Từ vựngPhiên âmNghĩa Tiếng ViệtStudent/ˈstjuː.dənt/Học sinh, sinh viênUndergraduate/ˌʌn.dəˈɡrædʒ.u.ət/Graduate student/ˈɡrædʒ.uət ˈstjuː.dənt/Freshman/ˈfreʃ.mən/Sinh viên năm nhấtSophomore/ˈsɑː.fə.mɔːr/Sinh viên năm haiJunior/ˈdʒuː.njər/Sinh viên năm baSenior student/ˈsiː.njər ˈstjuː.dənt/Sinh viên năm cuốiFinal-year student/ˈfaɪ.nəl-jɪr ˈstjuː.dənt/Fourth-year student/fɔrθ-jɪr ˈstjuː.dənt/Campus/ˈkæm.pəs/Khuôn viên trườngCollege/ˈkɒl.ɪdʒ/Cao đẳngUniversity/ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti/Đại họcClassroom/ˈklɑːs.rʊm/Lớp họcLecture hall/ˈlek.tʃər hɔːl/Phòng thính giảngLibrary/ˈlaɪ.brər.i/Thư việnStudy group/ˈstʌd.i ɡruːp/Nhóm học tậpMajor/ˈmeɪ.dʒər/Chuyên ngànhMinor/ˈmaɪ.nər/Ngành phụDegree/dɪˈɡriː/Bằng cấpDormitory/ˈdɔː.mɪ.tɔːr.i/Ký túc xáResidence hall/ˈrez.ɪ.dəns hɔːl/Student union/ˈstjuː.dənt ˈjuː.njən/Hội sinh viênExtracurricular activities/ˌek.strə.kəˈrɪkjə.lər ækˈtɪv.ɪ.tiːz/GPA (Grade Point Average)/ˌdʒiː.piːˈeɪ (ɡreɪd pɔɪnt ˈæv.ər.ɪdʒ)/Transcript/ˈtræns.krɪpt/Bảng điểmSemester/sɪˈmes.tər/Học kỳTerm/tɜːrm/Kỳ họcFinals/ˈfaɪ.nəlz/Kỳ thi cuối kỳMidterms/ˈmɪd.tɜːrmz/Kỳ thi giữa kỳCoursework/ˈkɔːs.wɜːrk/
sinh viên năm 2 tiếng anh là gì? giải thích nghĩa
Sinh viên năm 2 trong tiếng Anh được gọi là “Sophomore”

Cách giới thiệu sinh viên năm mấy trong Tiếng Anh

Cấu trúc hỏi và trả lời để giới thiệu mình là sinh viên năm mấy trong Tiếng Anh như sau:

Mẫu câu hỏi:

Cấu trúc câu trả lời:

Ví dụ:

Như vậy IZONE đã giúp bạn giải đáp thắc mắc sinh viên năm cuối Tiếng Anh là gì cũng như tổng hợp những từ vựng Tiếng Anh về sinh viên. Bạn cũng có thể tham khảo những chủ đề từ vựng thú vị khác tại chuyên mục Vocabulary cùng IZONE.

Link nội dung: https://khoaqhqt.edu.vn/senior-student-la-gi-a59833.html