Tên trường: Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
Tên tiếng Anh: Ha Noi University of Business and Technology (HUBT)
Mã trường: DQK
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2
Loại trường: Dân lập
Địa chỉ: Số 29A, Ngõ 124, phố Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội
SĐT: 0243 6336507
Email: [email protected]
Website: http://hubt.edu.vn/
Facebook: www.facebook.com/dhkinhdoanhvacongnghe/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024
I. Thông tin chung
1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển
Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Trường sử dụng các phương thức xét tuyển sau:
Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024;
Phương thức 2: Xét tuyển bằng học bạ (kết quả học tập lớp 12);
4.3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
Thí sinh phải tốt nghiệp THPT và có kết quả thi đáp ứng ngưỡng đảm bảo chất lượng do trường quy định sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024, riêng Khối ngành sức khoẻ do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
b. Xét tuyển bằng kết quả học bạ
Các ngành khối Kinh tế - Quản lý, Công nghệ - Kỹ thuật, Ngôn ngữ: Từ 19 điểm cho tổ hợp 3 môn lớp 12 (VD: Khối A00= Điểm toán + điểm Vật lý+ Điểm Hoá >= 19)
Các ngành khối Sức khỏe:
Răng Hàm Mặt Học lực lớp 11 và 12 xếp loại Giỏi và tổng điểm ba môn học lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển từ 24 điểm
Y đa khoa, Dược học: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi và tổng điểm ba môn học lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển từ 24 điểm
Điều dưỡng: Học lực lớp 12 xếp loại Khá và tổng điểm ba môn học lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển từ 19,5 điểm
* Đối với ngành có môn năng khiếu
Môn năng khiếu do Trường tổ chức thi tuyển;
Sử dụng kết quả thi môn Năng khiếu của các Trường Đại học khác trong cả nước;
Nếu tổ hợp có 1 môn năng khiếu, 2 môn văn hóa thì điểm của 2 môn văn hóa phải >= 12.
Nếu tổ hợp môn có 2 môn năng khiếu, 1 môn văn hóa thì điểm của môn văn hóa phải >= 6.
* Hạnh kiểm năm lớp 12 xếp loại Khá trở lên.
4.3. Chính sách ưu tiên, xét tuyển thẳng
Chế độ ưu tiên thực hiện theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính qui năm 2024.
5. Học phí
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy và lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):
STTNgành họcHọc phí 1 tín chỉ chungHọc phí 1 học kỳSố học kỳLĩnh vực 1: Nghệ thuật 1 Thiết kế công nghiệp 350.000 6.740.000 8 2 Thiết kế đồ họa Lĩnh vực 2: Kinh doanh và Quản lý 3 Quản trị kinh doanh 350.000 6.400.000 8 4 Kinh doanh quốc tế 5 Tài chính - Ngân hàng 6 Kế toán Lĩnh vực 3: Pháp luật 7 Luật kinh tế 350.000 6.400.000 8 Lĩnh vực 4: Máy tính và công nghệ thông tin 8 Công nghệ thông tin 420.000 8.610.000 8 Lĩnh vực 5: Công nghệ kỹ thuật 9 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 420.000 8.670.000 8 10 Công nghệ kỹ thuật ô tô 420.000 8.610.000 11 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 12 Công nghệ kỹ thuật môi trường Lĩnh vực 6: Kiến trúc và xây dựng 13 Kiến trúc 420.000 8.610.000 8 14 Quản lý đô thị và công trình 350.000 6.400.000 15 Thiết kế nội thất 350.000 6.740.000 16 Kỹ thuật xây dựng 420.000 8.610.000 Lĩnh vực 7: Sức khỏe 17 Y khoa 1.610.000 33.140.000 12 18 Dược học 680.000 13.330.000 10 19 Điều dưỡng 680.000 13.770.000 8 20 Răng - Hàm - Mặt 1.950.000 41.600.000 12 Lĩnh vực 8: Nhân văn 21 Ngôn ngữ Anh 350.000 6.740.000 8 22 Ngôn ngữ Nga 23 Ngôn ngữ Trung Quốc Lĩnh vực 9: Khoa học xã hội và hành vi 24 Kinh tế 350.000 6.400.000 8 25 Quản lý nhà nước Lĩnh vực 10: Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân 26 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 350.000 86.400.000 8 Lĩnh vực 11: Môi trường và bảo vệ môi trường 27 Quản lý tài nguyên và môi trường 420.000 8.610.000 8
II. Các ngành tuyển sinh
Chỉ tiêu (dự kiến)Xét KQ thi TN THPTXét học bạKHỐI NGÀNH 1: NGHỆ THUẬT H00 Ngữ văn, Bố cục mầu, Hình họa H01 Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật H06 Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật H08 Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật KHỐI NGÀNH 2: KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ, PHÁP LUẬT A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh A08 Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh A00 Toán, Vật lí, Hóa học A09 Toán, Địa lí, Giáo dục công dân C04 Ngữ văn, Toán, Địa lí D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh D10 Toán, Địa lí, Tiếng Anh C14 Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân A00 Toán, Vật lí, Hóa học A08 Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân C03 Ngữ văn, Toán, Lịch sử D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh A00 Toán, Vật lí, Hóa học C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C14 Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh KHỐI NGÀNH 3: CÔNG NGHỆ - KỸ THUẬT A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh D10 Toán, Địa lí, Tiếng Anh D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh A00 Toán, Vật lí, Hóa học A02 Toán, Vật lí, Sinh học A09 Toán, Địa lí, Giáo dục công dân D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 9 A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh B03 Toán, Sinh học, Ngữ văn C01 Ngữ văn, Toán, Vật lí A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh A09 Toán, Địa lí, Giáo dục công dân D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh B00 Toán, Hóa học, Sinh học A00 Toán, Vật lí, Hóa học B03 Toán, Sinh học, Ngữ văn C02 Ngữ văn, Toán, Hóa học V00 Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật V01 Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật V02 Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật V06 Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh H00 Ngữ văn, Bố cục mầu, Hình họa 15 H01 Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật H06 Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật H08 Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh B08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh C14 Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân KHỐI NGÀNH 4: SỨC KHỎE A00 Toán, Vật lí, Hóa học A02 Toán, Vật lí, Sinh học B00 Toán, Hóa học, Sinh học D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh A00 Toán, Vật lí, Hóa học A02 Toán, Vật lí, Sinh học B00 Toán, Hóa học, Sinh học D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh A00 Toán, Vật lí, Hóa học A02 Toán, Vật lí, Sinh học B00 Toán, Hóa học, Sinh học D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh 19 A00 Toán, Vật lí, Hóa học 35 25 A02 Toán, Vật lí, Sinh học B00 Toán, Hóa học, Sinh học D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh KHỐI NGÀNH 5: NGÔN NGỮ, KHOA HỌC XÃ HỘI D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D09 Toán, Lịch sử, Tiếng Anh D66 Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D09 Toán, Lịch sử, Tiếng Anh D66 Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D14 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh A08 Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 15 25 C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C19 Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân D66 Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh A00 Toán, Vật lí, Hóa học A07 Toán, Lịch sử, Địa lí C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D66 Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh A00 Toán, Vật lí, Hóa học B00 Toán, Hóa học, Sinh học C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
STT
Ngành
Năm 2021
Năm 2022
Năm 2023Năm 2024
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo điểm thi THPT QG
Xét theo học bạ
Xét theo điểm thi THPT QG
Xét theo học bạ
1
Thiết kế đồ họa
24,1
19
19,00
19,00
19,00
19,00
2
Thiết kế nội thất
21
20
19,00
19,00
19,00
19,00
3
Ngôn ngữ Anh
25
26
19,00
19,00
19,00
20,00
4
Ngôn ngữ Nga
20,1
21
19,00
19,00
19,00
19,00
5
Ngôn ngữ Trung Quốc
26
26,5
22,50
22,50
24,00
24,50
6
Kinh tế
25,5
19,00
19,00
21,00
23,00
7
Quản lý nhà nước
22
21
19,00
19,00
19,00
19,00
8
Quản trị kinh doanh
26
26,5
22,00
22,00
22,50
24,00
9
Kinh doanh quốc tế
25,5
26
21,00
21,00
21,00
24,00
10
Tài chính - ngân hàng
25,25
26
20,00
20,00
21,00
21,50
11
Kế toán
24,9
26
20,50
20,50
21,50
24,50
12
Luật kinh tế
25
26
19,00
19,00
22,50
24,50
13
Công nghệ thông tin
26
26,2
22,00
22,00
22,00
23,50
14
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
24
24
19,00
19,00
23,00
24,00
15
Công nghệ kỹ thuật ô tô
22
24,5
21,00
21,00
21,00
23,50
16
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
24,5
25
19,00
19,00
23,00
24,00
17
Công nghệ kỹ thuật môi trường
18,9
19
19,00
19,00
19,00
19,00
18
Kiến trúc
18
19
19,00
19,00
19,00
19,00
19
Quản lý đô thị và công trình
21
22
19,00
19,00
19,00
19,00
20
Kỹ thuật xây dựng
19,75
21
19,00
19,00
19,00
19,00
21
Y khoa
23,45
26
22,50
24,00
22,50
24,50
22
Dược học
21,5
25
21,00
24,00
21,00
24,00
23
Răng hàm mặt
24
25,5
23,50
25,50
24,00
25,50
24
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
26
24
19,00
19,00
22,50
24,50
25
Quản lý tài nguyên và môi trường
22
21
19,00
19,00
19,00
19,00
26
Điều dưỡng
19
22
19,00
19,00
19,00
19,50
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]