Bé trai sinh năm 2022 âm lịch được tính từ ngày 1/2/2022 đến ngày 21/3/2023 theo lịch dương. Năm 2022 là năm Nhâm Dần. Bé trai sinh năm này có tuổi hổ, mang mệnh Kim (Kim Bạch Kim), tức là lượng bạc, thỏi vàng nén hay còn gọi là kim loại màu. Người tuổi Dần có nhiều hoài bão trong cuộc sống và sự nghiệp.
Tam hợp: Dần - Ngọ - Tuất.
Tứ hành xung: Dần - Thân - Tỵ - Hợi
Màu cát tường: vàng sẫm, nâu đất thuộc hành Thổ (màu tương sinh); hoặc Xám, trắng, bạc đều thuộc hành Kim (màu tương hợp).
Màu tương khắc: đỏ, hồng, cam, tím (thuộc hành Hỏa).
Bé là người có tính cách mạnh mẽ, dám nghĩ dám làm, không ngại đương đầu với thử thách. Những bé trai tuổi Nhâm Dần vốn tử tế, đường hoàng, trượng nghĩa, luôn sẵn lòng giúp đỡ người khác. Bé vốn là người có chí khí lớn, luôn luôn cố gắng vươn lên nên sẽ đạt được thành công nhất định trong sự nghiệp và cuộc sống.
Tuy nhiên, trước khi chạm tay vào thành công, con phải trải qua nhiều thử thách, lao đao nhờ vậy mà rèn luyện được bản lĩnh, lạc quan và không đầu hàng trước khó khăn. Hậu vận sẽ an nhàn, sung túc và êm ấm bên con cháu.
Đặt tên con phù hợp với phong thủy có nghĩa phải đáp ứng được sự phối hợp hài hòa giữa âm và dương, tránh tam tai, bổ trợ cho ngũ hành ở thiên mạng còn thiếu trong Tứ Trụ và đảm bảo các yếu tố trong tên của con là tương sinh chứ không phải tương khắc.
Bé sinh năm Nhâm Dần mang mệnh Kim nên tương sinh với hành Thổ và hành Thủy. Theo đó khi đặt tên con trai, bố mẹ có thể đặt tên cho bé mang yếu tố của Thủy và Thổ như: Thủy, Giao, Trí, Lưu, Băng, Tiên, Hồ, Giang, Cung, Hưng, Quân, Vũ, Tuyên, Hải, Hà, Quyết… (mạng Thủy) hoặc Diệp, Sơn, Thành, Lý, Đại, Châu, San, Sơn, Giáp, Thông, Tự, Kiên, Cát, Thân,… (mạng Thổ).
Đặt tên con hợp tuổi bố mẹ giúp con gặp nhiều may mắn mà bố mẹ cũng có được sự thuận lợi. Con họ Kim nên lựa chọn tên phù hợp với hành của cả bố và mẹ. Có thể sử dụng phần tên đệm để cân bằng ngũ hành bản mệnh hợp với con và bố mẹ.
Tránh đặt tên trùng với tên người thân trong gia đình, tên phạm húy, tên gây hiểu lầm.
Lê Minh Anh: Thông minh, trí tuệ.
Lê Ngọc Dũng: Sự mạnh mẽ, can đảm.
Lê Tiến Dũng: Không ngại bước cản, luôn tiến về phía trước.
Lê Anh Ngọc: Viên ngọc sáng.
Lê Anh Tuấn: Sự thông minh, trí tuệ.
Lê Tuấn Anh: Sự thông minh, trí tuệ.
Lê Quang Vinh: Con thành đạt.
Lê Văn An: con gặp nhiều may mắn có cuộc sống ấm no.
Lê Thanh An: người có trái tim nhân hậu, trong sáng.
Lê Thế An: con luôn sống hạnh phúc.
Lê Duy Anh: sự thông minh, tài năng hơn người.
Lê Đức Anh: tài năng đạo đức.
Lê Minh Anh: tài giỏi, thông minh.
Lê Công Bằng: tôn trọng lẽ phải, không thiên vị.
Lê Hữu Bằng: sự nhiệt tình, sung mãn.
Lê An Bảo: sự bình yên quý báu.
Lê Duy Bảo: mạnh mẽ, duy nhất.
Lê Gia Bảo: báu vật quý giá của gia đình.
Lê Minh Bảo: thông minh, giỏi giang.
Lê Quốc Bảo: mạnh mẽ, biết nhìn nhận vấn đề.
Lê Bảo Đại: sự uy nghiêm, quyền quý.
Lê Cao Đại: người tài giỏi, cao thượng.
Lê Hoàng Đại: người có tương lai giàu sang phú quý.
Lê Huy Đại: người tài sẽ có những thành công to lớn.
Lê Huy Điền: hưng thịnh phồn vinh.
Lê Phú Điền: giàu sang phú quý.
Lê Bá Long: loài rồng oai vệ thống lĩnh của muôn loài.
Lê Đức Long: cao quý, đức độ.
Lê Minh Long: con rồng sáng suốt.
Lê Minh Hải: Biển rộng lớn.
Lê Thanh Long: con rồng thanh cao, khí chất phi phàm
Lê Việt Long: con rồng truyền thống, nguồn cội, mang ý nghĩa dân tộc.
Lê Phi Long: rồng bay lên.
Lê Đức Nghị: cứng cỏi.
Lê Trọng Nhân: Người coi trọng đạo đức, được đề cao.
Lê Thái Bình: cuộc sống yên vui.
Lê Nhất Tuyến: kiên định.
Lê Quang Thắng: Có sự nghiệp và cuộc sống hơn người.
Lê Quang Thái: yên bình, cân bằng.
Lê Quang Sang: sự nghiệp rạng rỡ.
Lê Quang Nhất: Mọi thứ đều đứng đầu.
Lê Nhất Quý: con là người tài giỏi, được trọng dụng.
Lê Thiện Lương: con có trái tim nhân hậu.
Lê Thành Nghiêm: người có sức mạnh, ý chí kiên cường.
Lê Anh Quân: tài giỏi, tinh anh, có khả năng lãnh đạo.
Lê Minh Quân: người sáng suốt.
Lê Trọng Duy: coi trọng lễ nghĩa, truyền thống.
Lê Mạnh Hùng: Người tài giỏi, hùng mạnh.
Lê Hoàng Dũng: sức mạnh.
Lê Đăng Quân: người thông minh đa tài.
Lê Quân: người mạnh mẽ.
Lê An Trường: sự bình yên lâu dài.
Lê Duy Trường: kiên định, nhẫn nại, can đảm.
Lê Long Trường: cuộc sống sung sướng, thịnh vượng.
Lê Ninh Trường: an bình dài lâu.
Lê Kiến Trường: lý tưởng lớn, kiên định, mạnh mẽ.
Lê Đức Vĩnh: người hiền lành, đức độ.
Lê Mạnh Vĩnh: mạnh mẽ, trường thọ.
Lê Ngọc Vĩnh: viên ngọc quý vĩnh cửu.
Lê Trí Vĩnh: thông minh, khỏe mạnh.
Lê Phúc Thịnh: phúc đức của dòng họ.
Lê Hiểu Bách: người giỏi giang, thông tuệ.
Lê Thế Hưng: mạnh mẽ, ý chí kiên cường.
Lê Nhật Huy: mạnh mẽ, chín chắn.
Lê Minh Hoàng: vững vàng, quyết tâm.
Lê Minh Chiến: giỏi giang, mạnh mẽ.
Lê Minh Hiếu: thông minh, hiếu thảo.
Lê Minh Trọng: người thông minh, sống nghĩa tình.
Lê Quang Huy: tài giỏi, khôi ngô.
Lê Trung Sơn: vững vàng, bền bỉ.
Lê Sơn Huy: mạnh mẽ có chí khí.
Lê Việt Long: mạnh mẽ kiên cường.
Lê Hải Đăng: ngọn đèn sáng giữa đêm.
- Lê Nguyễn Minh Triết: Trí tuệ xuất sắc và sáng suốt.
- Lê Nguyễn Hữu Tâm: Tâm là tấm lòng và trái tim.
- Lê Nguyễn Gia Hưng: Là người làm hưng thịnh gia đình và dòng tộc.
- Lê Nguyễn Tuấn Kiệt: Vừa đẹp đẽ và rất tài giỏi.
- Lê Nguyễn Chí Thanh: Người có ý chí và sự bền bỉ.
- Lê Nguyễn Khôi Nguyên: Người vững vàng và điềm đạm.
- Lê Nguyễn Phúc Hưng: Người phúc đức của gia đình và dòng họ.
- Lê Nguyễn Minh Quân: Là lãnh đạo sáng suốt trong tương lai.
- Lê Nguyễn Đức Duy: Tâm Đức sẽ luôn sáng mãi.
- Lê Nguyễn Mạnh Hùng: Mạnh mẽ và quyết liệt.
- Lê Nguyễn Huy Hoàng: Thông minh và sáng suốt.
- Lê Nguyễn Anh Dũng: Mạnh mẽ và chí khí.
- Lê Nguyễn Trường An: An lành và may mắn đức độ.
- Lê Nguyễn Quốc Trung: Thương dân và quảng đại bao la.
- Lê Nguyễn Thiện Nhân: Bác ái và luôn thương người.
- Lê Nguyễn Uy Vũ: Sức mạnh và uy tín.
- Lê Nguyễn Thanh Tùng: Người vững vàng và công chính.
- Lê Nguyễn Đức Lợi: gặp nhiều thuận lợi.
- Lê Nguyễn Đức Long: tài giỏi xuất chúng, thanh cao.
- Lê Nguyễn Duy Luận: sống có đạo lý và lý tưởng.
- Lê Nguyễn Duy Luật: có chuẩn mực đạo đức.
- Lê Nguyễn Trí Mạnh: vừa có trí tuệ vừa khỏe mạnh.
- Lê Nguyễn Hoàng Minh: tỏa sáng rực rỡ cho đời.
Đặt tên con trai họ Lê năm 2022 hay và ý nghĩa nhất
- Lê Nguyễn Hoàng Nam: tài giỏi, tuấn tú.
- Lê Nguyễn Ngọc Nghị: kiên nghị, cứng cỏi.
- Lê Nguyễn Trung Nghĩa: sống có trước có sau, hiểu rõ đạo lý.
- Lê Nguyễn Thanh Nguyên: thành đạt, tương lai rộng mở.
- Lê Đình Thành Nhân: người nhân hậu, lương thiện.
- Lê Đình Minh Nhật: tương lai sáng lạn.
- Lê Đình Đại Ninh: cuộc sống an bình, ổn định.
- Lê Đình Vĩnh Phát: thành đạt trong sự nghiệp.
- Lê Đình Tuấn Phi: sức mạnh phi thường làm nên nghiệp lớn.
- Lê Trần Hải Phong: mạnh mẽ, rộng lượng.
- Lê Trần Vinh Phú: thông minh, tài giỏi.
- Lê Trần Hồng Phúc: cuộc sống bình an, luôn gặp may mắn.
- Lê Trần Mạnh Quân: tài năng, có khí chất của đấng quân vương.
- Lê Trần Minh Quang: cuộc sống tươi sáng, rực rỡ.
- Lê Trần Phú Quý: cuộc sống giàu sang, phú quý.
- Lê Trần Trọng Quyền: tài giỏi, quyền quý.
- Lê Trần Duy Sang: cuộc sống sung túc, sang giàu.
- Lê Trần Minh Sáng: tỏa sáng giúp ích cho đời.
- Lê Trần Hoàng Sơn: vững chãi như núi.
- Lê Đỗ Phát Tài: cuộc sống ấm no.
- Lê Đỗ Minh Tâm: tấm lòng bao dung bác ái.
- Lê Đỗ Thanh Tân: ham học hỏi, thông minh.
- Lê Đỗ Thành Thái: cuộc sống an nhàn, bình yên.
- Lê Đỗ Tấn Thành: kiên cường vững chãi như bức tường thành.
Bài viết mang tính tham khảo giải trí
Link nội dung: https://khoaqhqt.edu.vn/dat-ten-con-trai-ho-le-nam-2022-a58895.html