1. Thời gian tuyển sinh
- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT:
- Xét tuyển kết hợp:
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
- Xét tuyển thẳng:
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT:
- Xét tuyển kết hợp:
+ Nhóm 1: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp với kết quả học tập 02 môn còn lại trong tổ hợp môn xét tuyển
Thí sinh thỏa mãn cùng lúc 02 điều kiện sau:
+ Nhóm 2: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp với điểm 02 môn thi tốt nghiệp THPT còn lại trong tổ hợp môn xét tuyển
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
- Xét tuyển thẳng: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thực hiện theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Điện lực như sau:
Đơn vị tính: 1000 đồng/ tháng
Khối ngành
Năm học 2021 - 2022 Năm học 2022 - 2023 Năm 2023 - 2024 Năm học 2024 - 2025Khối Kinh tế
1.430 1.430 1.570Khối Kỹ thuật
1.595 1.595 1.750Chỉ tiêu
1
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
7510301 A00, A01, D07, D01 6002
Quản lý công nghiệp
7501601 A00, A01, D07, D01 100 3Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
7510302 A00, A01, D07, D01 3204
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
7510303 A00, A01, D07, D01 3205
Công nghệ thông tin
7480201 A00, A01, D07, D01 6006
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
7510203 A00, A01, D07, D01 1507
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
7510201 A00, A01, D07, D01 1808
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
7510102 A00, A01, D07, D01 1609
Kỹ thuật nhiệt
7520115 A00, A01, D07, D01 15010
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
7510605 A00, A01, D07, D01 21011
Quản lý năng lượng
7510302 A00, A01, D07, D01 8012
Công nghệ kỹ thuật năng lượng
7510403 A00, A01, D07, D01 8013
Công nghệ kỹ thuật môi trường
7510406 A00, A01, D07, D01 6014
Kế toán
7340301 A00, A01, D07, D01 20015
Quản trị kinh doanh
7340101 A00, A01, D07, D01 25016
Tài chính - ngân hàng
7340201 A00, A01, D07, D01 15017
Kiểm toán
7340302 A00, A01, D07, D01 8018
Thương mại điện tử
7340122 A00, A01, D07, D01 12019
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
7810103 A00, A01, D07, D01 120*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Ngành
Năm 2021
Năm 2022
Năm 2023
Năm 2024
Xét theo KQ thi TN THPT
Xét theo học bạ THPT
Xét theo KQ thi TN THPT
Xét theo KQ thi TN THPT
1
Quản trị kinh doanh
22,00
23,25
25,00
22,50
22,35
2
Tài chính - Ngân hàng
21,50
23,65
24,00
22,50
22,35
3
Kế toán
22,00
23,40
24,00
22,35
22,35
4
Kiểm toán
19,50
23,00
23,00
22,50
21,50
5
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
22,75
22,50
23,00
22,75
23,50
6
Quản lý công nghiệp
17,00
20,50
19,00
23,50
22,70
7
Quản lý năng lượng
17,00
18,00
18,00
22,00
21,50
8
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
23,50
24,25
25,50
23,25
23,70
9
Công nghệ thông tin
24,25
24,40
26,00
23,25
23,00
10
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
21,50
23,25
22,50
23,00
23,50
11
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
21,50
23,50
22,00
22,75
22,75
12
Kỹ thuật nhiệt
16,50
18,50
18,00
21,30
21,90
13
Công nghệ kỹ thuật môi trường
16,00
16,00
18,00
18,00
19,50
14
Công nghệ kỹ thuật năng lượng
16,00
17,00
18,00
20,00
22,00
15
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
16,00
17,00
18,00
20,50
21,00
16
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
20,00
23,00
22,50
23,50
23,25
17Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
19,00
24,50
22,00
23,25
24,00
18
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
20,00
23,75
22,00
21,50
21,80
19
Thương mại điện tử
24,65
25,50
24,00
24,00
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Link nội dung: https://khoaqhqt.edu.vn/hoc-dien-a58062.html