Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Giáo dục

Trang chủ » GIẬT 3 TẦNG QUÀ - IN DẤU TIẾNG ANH

Bạn đang muốn sử dụng từ vựng tiếng Anh về giáo dục mình đang học, lịch học, môn học… nhưng bạn chưa nắm được từ vựng và các mẫu câu thường gặp nhất? Vậy phải làm sao? Đừng lo, bài viết dưới đây, NativeX sẽ bật mí cho bạn các từ vựng về chủ đề Giáo dục thông dụng nhất. Chắc chắn nếu dành thời gian học vốn tiếng Anh của bạn sẽ được cải thiện một các h nhanh chóng đấy.

Xem thêm:

1. Từ vựng tiếng Anh về Giáo dục

Từ vựng tiếng Anh về Giáo dục luôn là một trong những chủ đề nóng bỏng được quan tâm hàng đầu. Bởi một nền giáo dục chỉ được đánh giá tốt khi nó hợp với xu hướng và hội nhập với thế giới. Đó là lý do những người đang hoạt động trong ngành Giáo dục không chỉ phải giỏi chuyên môn mà còn cần có khả năng giao tiếp bằng tiếng Anh. Đừng bỏ qua bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề giáo dục được giới thiệu dưới đây bạn nhé!

1.1 Các loại cơ sở giáo dục

1.2 Cơ sở vật chất

Để tìm hiểu rõ hơn về từ vựng tiếng Anh theo chủ đề giáo dục các bạn có thể tham khảo tổng hợp từ vựng về cơ sở vật chất dưới đây:

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Giáo dục được sử dụng khá phổ biến
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Giáo dục được sử dụng khá phổ biến

1.3 Các từ vựng thường gặp ở trường Phổ thông

1.4 Các từ vựng thường gặp ở trường Đại học

1.5 Các từ vựng tiếng Anh về chức vụ và nghề nghiệp theo chủ đề giáo dục

Có rất nhiều từ vựng về chức vụ và nghề nghiệp theo ngành giáo dục trong tiếng Anh. Dưới đây NativeX đã tổng hợp những từ vựng về giáo viên, giáo sư và tiến sĩ,… bằng tiếng Anh để các bạn cùng tham khảo.

Từ vựng tiếng Anh về Giáo dục
Từ vựng tiếng Anh về chức vụ và nghề nghiệp

1.6 Các từ vựng tiếng Anh khác

Bên cạnh những từ vựng chủ đề giáo dục thường gặp, các bạn có thể tham khảo thêm những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành giáo dục đã được tổng hợp dưới đây.

Xem thêm: Từ vựng tiếng anh về giải trí

2. Mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh về Giáo dục

Để có thể ghi nhớ từ vựng về giáo dục nhanh và vận dụng linh hoạt nhất bạn đừng quên thực hành đặt câu nhiều hơn. Bởi khi đó bạn sẽ có thể vừa nhớ từ vựng, vừa ghi nhớ ngữ cảnh sử dụng.

Mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh về Giáo dục
Mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh về Giáo dục

Dưới đây, chúng tôi sẽ gợi ý cho bạn một số mẫu câu thường gặp nhất với từ vựng tiếng Anh về Giáo dục để bạn tham khảo và thực hành.

Cụm từ vựng tiếng Anh về Giáo dục

Ví dụ:

I am doing research in Sociology (Tôi đang nghiên cứu về Xã hội học)

To understand this piece of writing, you have to do research into the context when it was written. (Để hiểu được tác phẩm này, bạn phải nghiên cứu về bối cảnh ra đời của nó.)

Ví dụ:

I majored in International Economics (Tôi học chuyên ngành Kinh tế quốc tế)

My mother told me that I should major in pedagogy. (Mẹ tôi nói tôi nên theo chuyên ngành sư phạm.)

Ví dụ:

We all graduated from university with flying colors, due to our hard work. (Chúng tôi đều tốt nghiệp đại học với điểm tổng cao, bởi chúng tôi đã học hành chăm chỉ.)

He passed the test with flying colors (Cô ấy đạt điểm số cao trong bài kiểm tra)

Ví dụ: Higher education covers intensive courses in all kinds of fields.

(Giáo dục sau bậc trung học phổ thông bao gồm những khóa học chuyên sâu trong mọi lĩnh vực.)

Ví dụ: His work helps the public have a deeper insight into the entertainment industry.

(Tác phẩm của anh ấy giúp công chúng hiểu sâu sắc hơn về ngành công nghiệp giải trí)

Ví dụ: Our university is going to invite a well-known professor to deliver a lecture for the elites.

(Trường đại học của chúng ta sẽ mời một vị giáo sư nổi tiếng để lên lớp dạy những học sinh ưu tú)

Ví dụ: Do you guys think Mathematics should be a compulsory subject?

(Các cậu có nghĩ Toán nên là môn học bắt buộc không?)

Ví dụ: Their teacher is respected for the fact that he has profound knowledge in teaching.

(Giáo viên của họ được kính trọng vì ông ấy có hiểu biết sâu rộng trong lĩnh vực giảng dạy.)

Ví dụ: Susie has been too busy preparing for the upcoming sports competition, she fell behind with her studies.

(Susie quá bận rộn vì phải chuẩn bị cho cuộc thi đấu thể thao sắp tới, cô ấy bị tụt lại trong việc học hành.)

Ví dụ: If you don’t wear a mask in public during this pandemic, you really should broaden your common knowledge.

(Nếu bạn không đeo khẩu trang ở nơi công cộng trong khi đại dịch đang hoành hành, bạn thực sự cần mở rộng hiểu biết.)

(Anh ấy đang tiến bộ tốt trong môn toán.)

Ví dụ: She started a degree but dropped out after only a year.

(Cô ấy bắt đầu lấy bằng nhưng bỏ học chỉ sau một năm.)

Ví dụ: Ann requested of absence from school

(Ann đã xin phép nghỉ học)

Ví dụ: She will sit the exam in the next week

(Cô ấy sẽ dự thi trong tuần tới)

3. Một số mẫu hội thoại thường gặp trong giao tiếp tiếng Anh

Có rất nhiều tình huống giao tiếp trong chủ đề về giáo dục như hỏi về lịch học, thắc mắc về môn học hay xin phép nghỉ học,… Những trường hợp đó bạn cần biết những từ vựng tiếng Anh về education để có thể diễn đạt. Cùng NativeX tham khảo 2 mẫu hội thoại thường gặp trong giao tiếp tiếng Anh sử dụng từ vựng giáo dục bằng tiếng Anh:

Mẫu hội thoại 1

A: Keep all your books in your desk drawer and we will start taking our Math test. - Các bạn cất hết sách vở vào ngăn bàn và chúng ta sẽ bắt đầu làm bài kiểm tra Toán.

B: How long do we test? - Thưa cô, chúng ta kiểm tra trong thời gian bao lâu ạ?

A: 90 minutes, the person who finishes the exam early will be allowed to leave first. Remember to fill in your name and exam code! - 90 phút, bạn nào làm bài xong sớm sẽ được ra về trước. Các bạn nhớ điền tên và mã đề thi vào nhé!

B: I understand. Thank you - Em hiểu rồi. Cảm ơn cô

Mẫu hội thoại 2

A: Hi, Linda. At what age do children go to school in Vietnam? - Chào, Linda. Ở Việt Nam, trẻ em đến trường lúc mấy tuổi nhỉ?

B: Most of us go to school when we are 4 years old - Hầu hết bọn tớ đến trường lúc 4 tuổi

A: So early? - Sớm vậy ư?

B: Yeah, we go to nursery school - Ừ, bọn tớ đi học mẫu giáo

A: How old were you in elementary school? - Thế cậu học ở trường tiểu học lúc mấy tuổi?

B: We were 7 years old in elementary school - 7 tuổi bọn tớ vào trường tiểu học

A: Do elementary school students need to learn a lot? - Học sinh tiểu học có cần học nhiều không?

B: Every day children have to study for 8 hours at school. The school will arrange the time for formal study and difficult extracurricular activities. - Mỗi ngày bọn trẻ phải học 8 tiếng ở trường. Nhà trường sẽ sắp xếp thời gian học chính khóa và các hoạt động ngoại khó xen kẽ nhau.

A: Do they study on Saturday? - Chúng có học vào thứ 7 không?

B: Most children in Vietnam go to school from Monday to Friday only - Phần lớn trẻ em ở Việt Nam chỉ đi học từ thứ 2

đến thứ 6 thôi.

A: Thank you! - Cảm ơn bạn nhé!

4. Đoạn văn mẫu sử dụng từ vựng tiếng Anh theo chủ đề giáo dục

Trong những bài thi tiếng Anh thường hay gặp những chủ đề về giáo dục. Để bài thi đạt điểm cao thì các bạn cần vận dụng những từ vựng chuyên ngành giáo dục để gây ấn tượng cho giáo viên.

NativeX đã có đoạn văn mẫu sử dụng từ vựng về giáo viên và trường từ vựng về giáo dục để các bạn tham khảo.

Chủ đề 1

Topic: Describe your teacher (Miêu tả cô giáo của em)

I have come across many teachers in my student life and my favorite one is Mrs. Thuy. She was my English teacher when I was in grade 8. I still remember that she has a feminine round face with distinctive facial features, which easily catch the eyes of the passers-by. She is the most delightful and friendly teacher I have ever met. She is an extremely attentive, caring, and patient person. She took time out to listen to our struggles in studying English and she actually tried to figure out a learning method that could suit each of us. The lessons became happier and more comfortable. I appreciate her efforts to help me be this good at English. I do hope that she’s been doing well and wish her all the best in whatever she tries to achieve.

Dịch nghĩa:

Tôi đã gặp rất nhiều cô giáo trong quãng đời học sinh của mình và người tôi thích nhất là cô Thủy. Cô ấy là giáo viên dạy tiếng Anh của tôi khi tôi học lớp 8. Tôi vẫn nhớ cô ấy có khuôn mặt tròn đầy nữ tính với những đường nét đặc biệt trên khuôn mặt, rất dễ lọt vào mắt của người qua đường. Cô ấy là một giáo viên thú vị và thân thiện nhất mà tôi từng gặp. Cô ấy là một người cực kỳ chu đáo, quan tâm và kiên nhẫn. Cô ấy đã dành thời gian để lắng nghe những khó khăn của chúng tôi trong việc học tiếng Anh và cô ấy thực sự đã cố gắng tìm ra một phương pháp học tập có thể phù hợp với mỗi chúng tôi. Các buổi học trở nên vui vẻ và thoải mái hơn. Tôi đánh giá cao những nỗ lực của cô ấy để giúp tôi giỏi tiếng Anh đến mức này. Tôi hy vọng rằng cô ấy vẫn khỏe và chúc cô ấy mọi điều tốt đẹp nhất trong mọi thứ cô ấy muốn.

Chủ đề 2

Topic: Introduce briefly about the Vietnamese education system. (Giới thiệu ngắn gọn về hệ thống giáo dục ở Việt Nam.)

Vietnam Education is a state-run public and private education system run by the Ministry of Education and Training. It is split into five levels: pre-school, primary, intermediate, secondary, and higher education. Twelve years of fundamental schooling is compulsory education. Five years of primary education, four years of intermediate education, and three years of secondary education comprise basic education. On a half-day schedule, the bulk of students in basic education are enrolled. The key educational aim in Vietnam is to develop the general awareness of people, to prepare professional human capital, and to cultivate and foster creativity.

Bản dịch:

Giáo dục Việt Nam là hệ thống giáo dục công lập và tư thục do Bộ Giáo dục và Đào tạo điều hành. Hệ thống giáo dục được chia thành năm cấp độ: giáo dục mầm non, tiểu học, trung học, trung học phổ thông và giáo dục bậc cao. Mười hai năm học cơ bản là giáo dục bắt buộc. Năm năm giáo dục tiểu học, bốn năm trung cấp và ba năm giáo dục trung học được bao gồm trong chương trình giáo dục cơ bản. Phần lớn học sinh theo học giáo dục cơ bản được xếp ca học nửa ngày và xoay ca. Mục tiêu giáo dục quan trọng ở Việt Nam là phát triển nhận thức chung của con người, chuẩn bị nguồn nhân lực chuyên nghiệp và trau dồi, bồi dưỡng khả năng sáng tạo.

Một trong những cách ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về Giáo dục nhanh và hiệu quả nhất chính là chia nhỏ từ vựng theo chủ đề. Trên đây, NativeX đã hỗ trợ bạn điều đó. Đừng quên thực hành ngay hôm nay với các mẫu câu mà chúng tôi đã chia sẻ ở trên bạn nhé! Chắc chắn chỉ sau một thời gian ngắn bạn đã có thể giao tiếp tiếng Anh thành thạo rồi đấy.

Bạn gặp khó khăn khi ghi nhớ cụm từ tiếng Anh và cách sử dụng của chúng? Đừng bỏ qua phương pháp làm chủ tiếng Anh chỉ với 30 phút mỗi ngày.

Tác giả: NativeX

Link nội dung: https://khoaqhqt.edu.vn/giao-duc-tieu-hoc-tieng-anh-la-gi-a51792.html