Bạn Biết Gì Về Execute?

Không chỉ là một thuật ngữ tiếng Anh, Execute là một khái niệm phổ biến trong lĩnh vực công nghệ thông tin. Việc tra từ điển thường không đủ để bạn hiểu rõ hết ý nghĩa của nó. Đọc ngay phần giải thích dưới đây để nắm bắt thông tin chi tiết về Execute là gì.

Bạn Biết Gì Về Execute?

Execute Có Nghĩa Gì Theo Từ Điển?

Theo từ điển Anh - Việt, Execute được định nghĩa như thế nào?

- Thực Hiện; Tiến Hành (Một Hành Động Nào Đó).

Ví Dụ: thực hiện một pha quay đầu xe.

- Đưa Ra Hiệu Lực; Thực Thi.

Ví Dụ: một chính phủ thực hiện các quyết định của đảng cầm quyền.

- Sáng Tạo (Ví Dụ: một tác phẩm nghệ thuật) Theo Một Bản Thiết Kế Nhất Định.

- Chứng Minh Độ Hợp Lệ, Thường Bằng Cách Ký Tên Hoặc Đóng Dấu.

Ví Dụ: thực hiện hành động đóng dấu cho một văn bản chứng thực.

- Thực Hiện Hoặc Tuân Thủ Theo Những Yêu Cầu Được Đặt Ra.

Ví Dụ: thực hiện các điều khoản của một bản di chúc.

- Xử Tử Hình (Theo Quyết Định Hợp Pháp).

Ví Dụ: Ở một số bang, tội phạm bị xử tử.

Execute Nghĩa Là Gì Trong Lĩnh Vực Công Nghệ Thông Tin?

Bạn Biết Gì Về Execute?

Nói chung, Execute nghĩa là thực hiện, thực thi. Trong lĩnh vực công nghệ thông tin, Execute hoặc Execution là các thuật ngữ mô tả quá trình thực thi một chương trình phần mềm máy tính, tập lệnh hoặc lệnh. Ví dụ: mỗi khi bạn mở trình duyệt Internet, bạn đang thực thi chương trình đó.

Trên Windows, để thực hiện một chương trình, chỉ cần click đúp vào file thực thi (thường có định dạng .exe) hoặc biểu tượng shortcut trỏ đến file thực thi của chương trình. Nếu gặp khó khăn khi click đúp, bạn có thể click vào biểu tượng một lần để chọn nó, sau đó nhấn phím Enter trên bàn phím.

Khi được thực hiện, lệnh, tập lệnh hoặc chương trình sẽ chạy một loạt các chỉ dẫn cho máy tính biết cách vận hành. Những gì máy tính thực hiện sẽ phụ thuộc vào các chỉ dẫn này.

Qua bài viết này, chắc chắn bạn đã hiểu rõ Execute là gì rồi đúng không? Mong rằng những thông tin chia sẻ ở trên sẽ hữu ích cho bạn!

Link nội dung: https://khoaqhqt.edu.vn/execute-la-gi-a45127.html