Come In là gì và cấu trúc cụm từ Come In trong câu Tiếng Anh

Phrasal verb là một trong những thứ khó học nhất trong tiếng anh vì với những trường hợp khác nhua thì nó mang nghĩa khác nhau. Nó còn không thể nào dịch thuật một cách đơn thuần bằng google dịch được, để hiểu được nó cần phải tìm hiểu nghĩa thật kĩ và cũng như hiểu cách dùng của nó. Để việc học phrasal verb trở nên dễ dàng hơn cũng như dễ tiếp thu hơn thì đã có StudyTiengAnh và ngày hôm nay như thường lệ thì ta sẽ cùng nhau học từ mới. Nội dung học hôm nay là Come in, những ví dụ cụ thể, chỉ sự khác biệt và các phrasal verb Come khác mà bạn cần biết.

come in

come in trong tiếng Anh

1. “Come in” trong tiếng Anh là gì?

Come in

Cách phát âm: / kʌm /

Loại từ: Cụm động từ của động từ come

2. Các định nghĩa của “come in”:

come in

come in trong tiếng Anh

Come in: được vào một căn phòng hay một tòa nhà nào đó.

Come in: ra mắt, từ được dùng trong chuyên ngành thời trang được dùng để nói về một thời trang hoặc một sản phẩm ra mắt và nó trở nên nổi tiếng.

Come in: từ được dùng để nói về báo hoặc những thông tin được tiếp nhấn.

Come in: thu nhập, từ được dùng để nói về thu nhập

Come in: để tham gia trong một tình huống, câu chuyện, hoặc một kế hoạch.

3. Sự khác nhau giữa come on in và come in:

come in

come in trong tiếng Anh

Come in: mời ai đó vào một phòng hay một tòa nhà nào đó.

Come on in: Từ “On” được đưa vào giữa “Come in” nhằm nhấn mạnh việc mời vào nhà. Thường dùng trong trường hợp khách cảm thấy ngại khi vào nhà mình nên mình sẽ dùng từ “ Come on in” nhằm tạo sự thân thiện và hiếu khách hơn. Cho người ta thấy sự thiện chí của mình khi mời người khác vào nhà.

4. Các cụm động từ khác của động từ “come”:

Cụm từ tiếng Anh

Nghĩa tiếng Việt

Come about

xảy ra, đổi chiều

Come aboard

: lên tàu

Come across

tình cờ gặp

Come after

theo sau, nối nghiệp, kế nghiệp

Come again

: trở lại

Come against

đụng phải, va phả

Come along

đi cùng, xúc tiến, cút đi

Come apart

tách khỏi, rời ra

Come around

đi quanh, làm tươi lại, đến thăm, đạt tới, xông vào

Come away

đi xa, rời ra

Come back

: trở lại, được nhớ lại, cải lại

Come before

đến trước

Come between

đứng giữa, can thiệp vào

Come by

đến bằng cách, đi qua, có được, mua tậu

Come clean

thú nhận

Come in for

có phần, nhận được

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “come in” trong tiếng Anh!!!

Link nội dung: https://khoaqhqt.edu.vn/come-in-la-gi-a39811.html