1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Phương thức 1:
b. Phương thức 2:
- Các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên
- Các ngành thuộc nhóm ngành khác
c. Phương thức 3:
- Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định trong Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Tiền Giang cho các học sinh tốt nghiệp THPT đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng tuyển sinh bằng phương thức xét học bạ theo từng ngành học và đạt được một trong các điều kiện sau:
+ Học sinh THPT đạt giải Khoa học kỹ thuật; Sáng tạo cấp tỉnh.
+ Có thư giới thiệu của Hiệu trưởng của các Trường THPT nằm trong biên bản ghi nhớ hỗ trợ tuyển sinh mà trường Đại học Tiền Giang và Trường THPT đã ký kết có danh sách đính kèm. (Mỗi trường THPT khi ký kết với Trường Đại học Tiền Giang sẽ có quy định số học sinh được Hiệu trưởng giới thiệu)
+ Học sinh có chứng chỉ TOEFL PBT từ 513 trở lên hoặc TOEFL iBT từ 65 trở lên còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm (kể từ ngày dự thi tính đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển).
d. Phương thức 4:
5. Học phí
Mức thu học phí tối đa đối với sinh viên đòa tạo theo hình thức chính quy tại Trường Đại học Tiền Giang, cụ thể như sau:
- Hệ Đại học:
STT Khối ngành Năm học (nghìn đồng/ tín chỉ 2022-2023 2023-2024 2024-2025 2025-2026 1 Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên 301 412 464 522 2 Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật 301 412 464 522 3 Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên 360 457 514 580 4 Khối ngành V: Toán, thống kê máy tính, công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y a Khối ngành: Nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y 301 475 536 606 b Khối ngành: Toán, thống kê máy tính, công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng 360 475 536 606 5 Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường 301 438 493 558STT
Ngành học
Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu1
Kế toán
7340301 A00, A01, D01, D90 1402
Quản trị kinh doanh
7340101 A00, A01, D01, D90 1403
Tài chính - Ngân hàng
7340201 A00, A01, D01, D90 804
Kinh tế
7310101 A00, A01, D01, D90 605
Luật
7380101 A01, D01, C00, D66 140 6Công nghệ thực phẩm
7540101 A00, A01, B00, B08 1307
Nuôi trồng thủy sản
7620301 A00, A01, B00, B08 408
Chăn nuôi
7620105 A00, A01, B00, B08 409
Công nghệ sinh học
7420201 A00, A01, B00, B08 4010
Bảo vệ thực vật
7620112 A00, A01, B00, B08 4011
Công nghệ thông tin
7480201 A00, A01, D07, D90 17012
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
7510103 A00, A01, D07, D90 5013
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
7510201 A00, A01, D07, D90 7014
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
7510303 A00, A01, D07, D90 4015
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
7510203 A00, A01, D07, D90 4016
Văn hóa học
7229040 C00, D01, D14, D78 4017
Du lịch
7810101 C00, D01, D14, D78 8018
Giáo dục Tiểu học
7140202 A00, A01C00, D01 3019
Sư phạm Toán học
7140209 A00, A01D01, D90 3020
Sư phạm Ngữ văn
7140217 C00, D01D14, D78 3021
Giáo dục Mầm non (hệ Cao đẳng)
51140201 M01, M09 200*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Tiền Giang như sau:
Tên ngành
Năm 2020
Năm 2021
Năm 2022
Năm 2023
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ
Xét theo KQ thi THPT
Kế toán
21
18
17
23,31
21,50
24,41
17,50
Quản trị Kinh doanh
21
18
17
24,13
20,0
24,08
16,00
Tài chính ngân hàng
19
18
15
21,85
20,0
22,11
15,00
Kinh tế
15
18
15
18
21,25
20,31
15,00
Công nghệ Sinh học
26
18
15
18
15,0
18,0
15,00
Công nghệ Thông tin
20
18
16
18
18,50
20,54
15,00
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng
15
18
15
18
15,0
18,0
15,00
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí
15
18
15
18
15,0
18,0
15,00
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
15
18
15
18
15,0
18,0
15,00
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
15
18
15
18
15,0
18,0
15,00
Công nghệ Thực phẩm
16
18
15
18
15,0
18,45
15,00
Nuôi trồng thủy sản
15
18
15
18
15,0
18,0
15,00
Văn hóa học
19
18
15
18
18,50
18,0
15,00
Giáo dục Tiểu học
22,5
21
20
25,95
24,0
Sư phạm Toán học
22,5
21
19
27,20
23,25
Sư phạm Ngữ văn
18,5
21
19
25,48
23,25
Luật
21
18
15
23,40
21,75
22,44
16,50
Chăn nuôi
15
18
15
18
15,0
18,0
15,00
Bảo vệ thực vật
15
18
15
18
15,0
18,0
15,00
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Tin học công nghiệp
27,5
18
Du lịch
21
18
15
18
19,0
18,0
15,00
Giáo dục Mầm non (Trình độ cao đẳng)
16,5
18
17
18
17,0
18,0
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Link nội dung: https://khoaqhqt.edu.vn/truong-dh-tg-a34875.html