Đại học Tiền Giang

A. GIỚI THIỆU

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

2. Đối tượng tuyển sinh

3. Phạm vi tuyển sinh

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

a. Phương thức 1:

b. Phương thức 2:

- Các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên

- Các ngành thuộc nhóm ngành khác

c. Phương thức 3:

- Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định trong Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Tiền Giang cho các học sinh tốt nghiệp THPT đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng tuyển sinh bằng phương thức xét học bạ theo từng ngành học và đạt được một trong các điều kiện sau:

+ Học sinh THPT đạt giải Khoa học kỹ thuật; Sáng tạo cấp tỉnh.

+ Có thư giới thiệu của Hiệu trưởng của các Trường THPT nằm trong biên bản ghi nhớ hỗ trợ tuyển sinh mà trường Đại học Tiền Giang và Trường THPT đã ký kết có danh sách đính kèm. (Mỗi trường THPT khi ký kết với Trường Đại học Tiền Giang sẽ có quy định số học sinh được Hiệu trưởng giới thiệu)

+ Học sinh có chứng chỉ TOEFL PBT từ 513 trở lên hoặc TOEFL iBT từ 65 trở lên còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm (kể từ ngày dự thi tính đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển).

d. Phương thức 4:

5. Học phí

Mức thu học phí tối đa đối với sinh viên đòa tạo theo hình thức chính quy tại Trường Đại học Tiền Giang, cụ thể như sau:

- Hệ Đại học:

STT Khối ngành Năm học (nghìn đồng/ tín chỉ 2022-2023 2023-2024 2024-2025 2025-2026 1 Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên 301 412 464 522 2 Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật 301 412 464 522 3 Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên 360 457 514 580 4 Khối ngành V: Toán, thống kê máy tính, công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y a Khối ngành: Nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y 301 475 536 606 b Khối ngành: Toán, thống kê máy tính, công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng 360 475 536 606 5 Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường 301 438 493 558

II. Các ngành tuyển sinh

STT

Ngành học

Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu

1

Kế toán

7340301 A00, A01, D01, D90 140

2

Quản trị kinh doanh

7340101 A00, A01, D01, D90 140

3

Tài chính - Ngân hàng

7340201 A00, A01, D01, D90 80

4

Kinh tế

7310101 A00, A01, D01, D90 60

5

Luật

7380101 A01, D01, C00, D66 140 6

Công nghệ thực phẩm

7540101 A00, A01, B00, B08 130

7

Nuôi trồng thủy sản

7620301 A00, A01, B00, B08 40

8

Chăn nuôi

7620105 A00, A01, B00, B08 40

9

Công nghệ sinh học

7420201 A00, A01, B00, B08 40

10

Bảo vệ thực vật

7620112 A00, A01, B00, B08 40

11

Công nghệ thông tin

7480201 A00, A01, D07, D90 170

12

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

7510103 A00, A01, D07, D90 50

13

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201 A00, A01, D07, D90 70

14

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303 A00, A01, D07, D90 40

15

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203 A00, A01, D07, D90 40

16

Văn hóa học

7229040 C00, D01, D14, D78 40

17

Du lịch

7810101 C00, D01, D14, D78 80

18

Giáo dục Tiểu học

7140202 A00, A01C00, D01 30

19

Sư phạm Toán học

7140209 A00, A01D01, D90 30

20

Sư phạm Ngữ văn

7140217 C00, D01D14, D78 30

21

Giáo dục Mầm non (hệ Cao đẳng)

51140201 M01, M09 200

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Tiền Giang như sau:

Tên ngành

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Kế toán

21

18

17

23,31

21,50

24,41

17,50

Quản trị Kinh doanh

21

18

17

24,13

20,0

24,08

16,00

Tài chính ngân hàng

19

18

15

21,85

20,0

22,11

15,00

Kinh tế

15

18

15

18

21,25

20,31

15,00

Công nghệ Sinh học

26

18

15

18

15,0

18,0

15,00

Công nghệ Thông tin

20

18

16

18

18,50

20,54

15,00

Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng

15

18

15

18

15,0

18,0

15,00

Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí

15

18

15

18

15,0

18,0

15,00

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

15

18

15

18

15,0

18,0

15,00

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

15

18

15

18

15,0

18,0

15,00

Công nghệ Thực phẩm

16

18

15

18

15,0

18,45

15,00

Nuôi trồng thủy sản

15

18

15

18

15,0

18,0

15,00

Văn hóa học

19

18

15

18

18,50

18,0

15,00

Giáo dục Tiểu học

22,5

21

20

25,95

24,0

Sư phạm Toán học

22,5

21

19

27,20

23,25

Sư phạm Ngữ văn

18,5

21

19

25,48

23,25

Luật

21

18

15

23,40

21,75

22,44

16,50

Chăn nuôi

15

18

15

18

15,0

18,0

15,00

Bảo vệ thực vật

15

18

15

18

15,0

18,0

15,00

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Tin học công nghiệp

27,5

18

Du lịch

21

18

15

18

19,0

18,0

15,00

Giáo dục Mầm non (Trình độ cao đẳng)

16,5

18

17

18

17,0

18,0

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Tiền Giang
Khối nhà xưởng, thí nghiệm, thực hành Trường Đại học Tiền Giang

Đại học Tiền Giang

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Link nội dung: https://khoaqhqt.edu.vn/truong-dh-tg-a34875.html