Chào các bạn, trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng để chỉ người. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về cách chỉ người qua nghề nghiệp trong tiếng anh, hay cách chỉ người không qua nghề nghiệp như nữ giới, du khách, gia đình, trẻ con, bà bầu, mọi người, cháu trai, chị em họ, vợ, thế hệ Gen Y (1981 - 1996), sát thủ, côn đồ xã hội đen, chàng trai, anh bạn, mẹ, người phụ nữ, thế hệ Gen Z (1997 - 2012), … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng chỉ người khác cũng rất quen thuộc đó là ông. Nếu bạn chưa biết ông tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.
Ông tiếng anh là gì
Grandfather /ˈɡræn.fɑː.ðər/
https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2023/06/Grandfather.mp3Để đọc đúng tên tiếng anh của ông rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ grandfather rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm grandfather /ˈɡræn.fɑː.ðər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ grandfather thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Ông thường để chỉ là bố của bố hoặc mẹ. Những người nam giới lớn tuổi cũng được những người nhỏ tuổi hơn nhiều gọi là ông.
- Từ grandfather để nói về ông một cách trang trọng, lịch sự. Còn bình thường như con cháu trong nhà gọi ông sẽ gọi theo kiểu thân thiết như big daddy, big paw, grandpa, grandpappy, gramps, granddad, grampa, …
- Từ grandfather là để chỉ chung về ông, còn cụ thể ông như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau. Ví dụ maternal grandfather là ông ngoại, paternal grandfather là ông nội.
Xem thêm: Bố tiếng anh là gì
Một số từ vựng chỉ người khác trong tiếng anh
Sua khi đã biết ông tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng chỉ người khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng chỉ người khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Young adults /ˌjʌŋ ˈæd.ʌlt/: trẻ vị thành niên (khoảng 10 - 19 tuổi)
- Assassin /əˈsæs.ɪn/: sát thủ
- Friend /frend/: bạn bè
- Cousin sister /ˈkʌz.ənˌsɪs.tər/: chị/em họ
- Sister /ˈsɪs.tər/: chị/em gái
- Wife /waɪf/: vợ
- Acquaintance /əˈkweɪn.təns/: người quen
- Adopted child /əˈdɒp.tɪd tʃaɪld/: con nuôi
- Twin sister /twɪn ˈsɪs.tər/: chị em sinh đôi
- Admin /ˈæd.mɪn/: quản trị viên
- Guy /ɡaɪ/: chàng trai, anh bạn (US - dude)
- Killer /ˈkɪl.ər/: kẻ giết người
- It /ɪt/: nó
- Person /ˈpɜː.sən/: một người
- Witch /wɪtʃ/: phù thủy
- Queen /kwiːn/: hoàng hậu
- Mother /ˈmʌð.ər/: mẹ (mom, mommy, mum, mama)
- Cousin brother /ˈkʌz.ənˌbrʌð.ər/: anh/em họ
- Adoptive mother /əˈdɒp.tɪv ˈmʌð.ər/: mẹ nuôi
- Generation Alpha /dʒen.əˌreɪ.ʃən ˈæl.fə/: thế hệ Gen Alpha (2013 - 2028)
- Adopted son /əˈdɒp.tɪd son/: con trai nuôi
- Baby /ˈbeɪ.bi/: em bé
- Honey /ˈhʌn.i/: người yêu
- Prisoner /ˈprɪz.ən.ər/: tù nhân
- Adopted daughter /əˈdɒp.tɪd ˈdɔː.tər/: con gái nuôi
- Sir /sɜːr/: quý ngài
- Murderer /ˈmɜː.dər.ər/: kẻ giết người có chủ đích
- Angel /ˈeɪn.dʒəl/: thiên thần
- Man /mæn/: người đàn ông
- Twin brother /twɪn ˈbrʌð.ər/: anh em sinh đôi
- Member /ˈmem.bər/: thành viên
- Adoptive parent /əˈdɒp.tɪv ˈpeə.rənt/: bố mẹ nuôi
- University student /ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti ˈstjuː.dənt/: sinh viên đại học
- Niece /niːs/: cháu gái
- Male /meɪl/: nam giới
Như vậy, nếu bạn thắc mắc ông tiếng anh là gì thì câu trả lời là grandfather, phiên âm đọc là /ˈɡræn.fɑː.ðər/. Lưu ý là grandfather để chỉ chung về ông chứ không chỉ cụ thể về ông như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về ông như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ grandfather trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ grandfather rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ grandfather chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ grandfather ngay.
Bạn đang xem bài viết: Ông tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng