Nắm vững là từ rất quen thuộc được sử dụng trong giao tiếp hằng ngày. Vậy trong tiếng Anh chúng được sử dụng như thế nào. Cụ thể ra sao chúng ta hãy cùng xem Nắm vững tiếng Anh là gì ngay dưới đây
Nắm vững tiếng Anh là gì
Nắm vững tiếng Anh là master
"Nắm vững" tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ Anh Việt
Thông tin chi tiết từ vựng
Để biết thêm thông tin chi tiết về Nắm vững trong tiếng Anh là gì? Ta hãy cùng xem cách phát âm, nghĩa tiếng Việt cũng như một số cụm từ đi cùng
Về phát âm, master được phát âm là /ˈmæstər/
Về nghĩa, nắm vững nghĩa là thành thạo một kỹ năng gì đó, ví dụ như: nắm vững cách làm một bài toán.
Ví dụ Anh Việt
-
You have mastered all the exam skills to be able to successfully complete the exam in the upcoming high school exam.
- Các bạn đã nắm chắc các kỹ năng làm bài để có thể hoàn thành tốt bài thi trong kỳ thi THPT sắp tới.
- Mastering the important rules when doing homework helps you to be confident and complete all exercises in the best way, this is important that not everyone can do.
- Nắm vững những quy tắc quan trọng khi làm bài giúp bạn tự tin và hoàn thành mọi bài tập một cách tốt nhất, đây là điều quan trọng mà không phải ai cũng làm được.
"Nắm vững" tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ Anh Việt
- Study hard, always find the shortest solution in one exercise to help me master the knowledge to enter the most important exam in life, the national high school exam.
- Chăm chỉ học tập, luôn tìm ra lời giải ngắn gọn nhất trong một bài tập giúp em nắm vững kiến thức để bước vào kỳ thi quan trọng nhất cuộc đời, kỳ thi THPT quốc gia.
- As a student, you need to master the knowledge learned in school, because the process will help you a lot of knowledge as well as form your thinking in the future.
- Là một học sinh, bạn cần phải nắm vững những kiến thức được học trong trường, vì quá trình đó sẽ giúp bạn rất nhiều kiến thức cũng như hình thành tư duy của bạn trong tương lai.
- As a student, the generations that contribute knowledge to humanity, you need to master all skills such as office computing (word, PowerPoint, excel), teamwork, basic English, skill soft skills (presentations, criticism, communication)
- Là một sinh viên, những thế hệ đóng góp tri thức cho nhân loại, bạn cần phải thành thạo tất cả các kỹ năng như tin học văn phòng (word, powerpoint, excel), làm việc nhóm, tiếng anh cơ bản, kỹ năng mềm (thuyết trình, phản biện, giao tiếp)
"Nắm vững" tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ Anh Việt
- English is really important and you need to master it to have a better chance of advancing in the job. If you go to interview two people with similar experience, the employer will choose someone who is better at English.
- Tiếng Anh thực sự quan trọng và bạn cần nắm vững để có cơ hội thăng tiến hơn trong công việc, nếu bạn đi phỏng vấn hai người có kinh nghiệm tương đương nhau thì nhà tuyển dụng sẽ chọn người giỏi tiếng Anh hơn.
- Generations of national heroes and mastering the flag of national independence and socialism, we can live in peace thanks to the heroic blood pouring down, this young generation's job is to preserve and developing the country more and more
- Các thế hệ anh hùng dân tộc nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội, chúng ta được sống trong hòa bình là nhờ máu anh hùng đã đổ xuống, việc làm của thế hệ trẻ này là giữ gìn và phát triển đất nước ngày càng phát triển
- Life has many unforeseen surprises, so you need to master survival skills to save yourself and others in a bad situation.
- Cuộc sống có nhiều điều bất ngờ không thể lường trước được nên bạn cần nắm vững những kỹ năng sinh tồn để cứu mình và những người khác trong tình huống xấu.
- The Vietnamese army always holds the motto of the strategy of long-term fighting, at the same time knows to create opportunities and grasp the opportunity to launch strategic attacks that change the outcome of the war, move forward to carry out the total attack Wake up crush the enemy to win the final victory.
- Quân đội Việt Nam luôn giữ phương châm chiến lược đánh lâu dài, đồng thời biết tạo thời cơ, nắm thời cơ mở các cuộc tiến công chiến lược làm thay đổi cục diện chiến tranh, tiến lên thực hiện tổng tiến công nổi dậy. đè bẹp kẻ thù để giành thắng lợi cuối cùng.
- In the context of the complex and unpredictable changes in the world situation, foreign affairs need to persistently grasp the tasks, goals, and principles in order to maintain a peaceful, stable, and beneficial environment. national interest - nation.
- Trong bối cảnh tình hình thế giới có nhiều biến động phức tạp, khó lường, công tác đối ngoại cần kiên trì quán triệt nhiệm vụ, mục tiêu, nguyên tắc nhằm duy trì môi trường hòa bình, ổn định và có lợi. lợi ích quốc gia - dân tộc.
Một số từ vựng liên quan đến “nắm vững”
Từ vựng liên quan đến “nắm vững”
Nghĩa của từ
Understanding
Thấu hiểu
Skill
Kỹ năng
Knowledge
Hiểu biết
Hold tight
Giữ chặt
Nắm vững là từ ngữ được sử dụng rất nhiều, vì thế biết cách sử dụng nó là điều rất tốt. Hiểu và nắm rõ mọi vấn đề giúp ta tiến tới thành công nhanh hơn. Học tiếng Anh cũng thế, bạn phải nắm vững mọi từ ngữ, cách dùng, cách sử dụng. Như thế thì mới có thể đạt được hiệu quả khi học. Studytienganh.vn hy vọng bài viết trên đã giúp bạn hiểu nắm vững trong tiếng Anh là gì.