
Bạn đang xem. Ý nghĩa tên Bảo Châu
Thu 30 口 miệng 呆呆 ngôi, baodāi, yêu (Tính) Ngốc, ngu. ◎Như: si ngôi 癡呆 ngu xuẩn.(Tính) Không linh hoạt, thiếu thông minh. ◎Như: ngôi trì 呆滯 ngu, ngôi đần 呆板 ngu. (phó) Ngu, đần. ◇ Tới Mãn Châu. Du Tròn đã tạo ra sự sống vô tri vô giác trên thế giới. thế giới loài người. Một giọng là Bảo. Dạng cổ của từ 保.1. ngôi vua 2:. phiên bản ngai vàng
呆 có 7 đánh, bộ khẩu: miệng (30) 宝 có 8 đánh, tầm đánh: mái (40) 保 có 9 đánh, bộ nhân: người (9) 鸨 có 9 đánh, bộ chim: chim (196)堡 có . 12 lượt truy cập, thổ: thổ(32)葆 có 13 lượt truy cập, thảo mộc: cỏ(140)褓 có 15 lượt truy cập, bộ: áo(145)鴇 có 15 lượt truy cập, chim: chim(196)緥 có 15 lượt truy cập, bộ: lụa nhỏ (120)寳 có 19 lần đánh, bộ: mái nhà(40)寶 có 20 lần đánh, bộ: mái nhà(40)煲 có 130 lần đánh, đốt phá: lửa(86)
Xem thêm: Hướng dẫn cách sử dụng hàm Rand trong Excel bằng hàm Random, Rand (Rand Function)
Xỏ lỗ 47 chiếc州 Chauzhōu (Danh từ) Bãi giữa nước, hải đảo. Cũng như châu 洲.(Danh từ) Khu hành chính. § Ghi chú. Xưa chia đất đai thành các khu, lấy sông núi làm mốc, gọi là châu. ◎Như: Tô Châu 蘇州, Gia Châu California. ◇Bái Cư Dị 白居易. Vị trí trung tâm để hạ thấp thùy tối đa. Giang Châu Tử mã hạ.江州司馬青衫濕 (Ti Bá Hành 琵琶行) Ai trong số những người nghe đã khóc nhiều nhất? Tư Mã Giang Châu môi xanh ướt (nước mắt). § Fan Hui Win dịch thơ. Ai phong phú hơn con người? Giang Châu Tư Mã nồng mùi áo xanh. (Danh) Lễ nhà Chu xác định 2500 nhà là một châu. ◎ Thích. Châu li 州里 ghép hai chữ Châu và Lý, biểu thị một khu hành chính cũ, và thôn, chỉ một làng. ◇Luận văn 論語. Lời nói bất trung, hành vi bất trung, còn Châu Lý Hạnh Hồ Tài? s, trường hợp sao phải là (danh từ) họ Châu.(thay thế) Ổn định. ◇Quốc ngữ 國語: đám trẻ tỉnh lẻ. Cửu Châu 2:. Châu Á 3:. Châu Bá? 4:. Châu Quân 5:00. trung úy 6:00. Châu phi 7:00. huyện Châu 8 giờ. Châu Âu 9:00. ông chủ mười. Châu Tinh Trì 11:00. Quận Chuỗi Thâm Quyến
州 có 6 phát, bộ xuyên: sông(47)洲 có 9 phát, bộ thủy: nước(85)珠 có 10 phát, bộ ngọc: ngọc, ngọc(96)株 có 10 phát, mộc: gỗ, cây (75) ) 郰 có 11 nét, làng là đất, đất làm quan (163) 郰 có 11 nét, làng là đất, đất làm quan (163)