Đơn đề nghị cấp phép xây dựng (Dùng cho công trình trong đô thị, nhà ở riêng lẻ)
Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng là đơn đề nghị do cá nhân, tổ chức lập và gửi đến cơ quan có thẩm quyền để xin cấp giấy phép xây dựng đối với công trình nhà ở riêng lẻ tại đô thị. Mẫu ban hành theo Nghị định 15/2021/NĐ-CP về Quản lý dự án đầu tư xây dựng.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
độc lập-Tự do-Hạnh phúc
—————
HỒ SƠ XÂY DỰNG
(Dùng cho dự án. Phi tuyến tính/Tuyến đường đô thị/Tín ngưỡng tôn giáo/Di tích, Tranh tường/Nhà ở riêng lẻ/Cải tạo, cải tạo/Nền công trình phi tuyến tính/Tuyến đường đô thị Dự án tương lai Giai đoạn/Dự án/Chuyển giao công việc)
Kính thưa. ……………………
1. Thông tin về chủ đầu tư.
– Tên chủ đầu tư (tên chủ đất) ……………………………………………………………………………………………………… ……………. ……………………………………………………………………………………
– Người đại diện: ………………Chức vụ (nếu có). …………………….
– Địa chỉ liên hệ: số nhà:……………………………. đường phố: ……………………
huyện/xã: ………………..quận/huyện:…………………….huyện/thành phố:……………………..
– Số điện thoại: ………………………………………………………………………….
2. Thông tin về dự án.
– Công trường.
Thửa số: ………….. Diện tích ………….. m2:.
Số nhà: ………….đường/phố…………………….
phường: ………………………………. Huyện: …………………………….
khu vực, thành phố: ……………………………………………………………………………………
3. Tổ chức, cá nhân lập, thẩm định dự án đầu tư xây dựng.
3.1. Tổ chức, cá nhân thi công xây dựng công trình.
– Tên tổ chức/cá nhân: Mã bằng cấp/chứng chỉ hành nghề.
– Tên, mã số chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm thiết kế;
3.2. Tổ chức, cá nhân giám định công trình xây dựng.
– Tên tổ chức/cá nhân: Mã bằng cấp/chứng chỉ hành nghề.
– Tên và Mã số hành nghề của Chủ trì thẩm tra thiết kế:….
4. Nội dung đề nghị cấp giấy phép.
4.1. Đối với tác phẩm không theo dòng, tín ngưỡng, tôn giáo;
– Loại công việc: ……………………………………………………………………………………………………………………… ………. ……………………………………………………………………………………………………………………………… ………………
– Diện tích xây dựng:…………………….m2:.
– Cốt công trình:…………………….m.
– Tổng diện tích (đối với công trình xây dựng và nhà có kết cấu trong nước)……………m2:(ghi diện tích tầng hầm, tầng trệt, tầng kỹ thuật, tầng lửng, mái).
– Chiều cao công trình:……………………m (trong đó bạn ghi chiều cao tầng hầm, tính từ tầng trệt, tầng lửng, tầng hầm nếu có).
– Số thuế: …………………………..(ghi số tầng hầm, tầng trệt, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tầng hầm nếu có).
4.2. Đối với công trình dọc tuyến trong đô thị.
– Loại công việc: …………………………………………………… Đánh giá công việc: …………………………
– Tổng chiều dài công trình: …………m (ghi độ dài theo từng khu vực cụ thể, từng địa giới hành chính của đô thị, quận, huyện, khu vực, tỉnh, thành phố).
– Lõi công trình:……………………..m (đánh dấu lõi qua từng khu vực).
– Chiều cao tĩnh không tuyến: …………m (chỉ định chiều cao ở các khu vực khác nhau).
– Chiều sâu công trình: …………m (cho biết độ sâu của từng khu vực).
4.3. Đối với tượng đài và hình ảnh.
– Loại công việc:……………………………………………… Cấp công việc:.………………
– Diện tích xây dựng: ……………m2:.
– Cốt công trình:……………………m.
– Chiều cao công trình:……………………m.
4.4. Đối với công trình nhà ở riêng lẻ.
– Cấp công trình: ……………………………………………………
– Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng 1)……………m2:.
– Tổng diện tích: ……………m2:(thể hiện diện tích sàn các tầng hầm, tầng trệt, tầng kỹ thuật, tầng lửng,…).
– Chiều cao công trình: …………m (trong đó ghi rõ chiều cao tầng hầm, tầng 1, tầng lửng, gò).
– Số thuế. (trong đó ghi số tầng hầm, tầng trên, tầng kỹ thuật, tầng lửng, các phòng).
4.5. Trường hợp sửa chữa, cải tạo;
– Loại công việc: …………………………………………………… Đánh giá công việc: …………………………
– Nội dung dẫn chiếu tại Mục 4.1; 4,2; 4,3; 4.4 tương ứng với loại công trình.
4.6. Trong trường hợp cấp phép theo tầng.
– Giai đoạn 1:
+ Loại tác phẩm: …………………………………………………… Đánh giá tác phẩm:……………………
+ Nội dung nêu tại Mục 4.1; 4,2; 4,3; 4.4 tương ứng với loại và giai đoạn của công trình.
– Giai đoạn 2.
Nội dung đề cập tại Mục 4.1; 4,2; 4,3; 4.4 tương ứng với loại và giai đoạn của công trình.
– Sân khấu…
4.7. Trường hợp tặng cho công trình:
– Tên công trình: ………………………………………………………………
Tán thành ……………………………………………………………………………………………………………
– Bao gồm: (N) sự thi công
ở đó
xây dựng không (Đầu tiên-N). (Tên dự án)
* Loại tác phẩm: …………………………………………………… Đánh giá tác phẩm:……………………
* Thông tin chính về dự án: ………………………………………………………………
4.8. Trường hợp chuyển nhượng công trình.
– Công trình cần di chuyển.
– Loại công việc: ………………………………………… Mức độ công việc:……………………
– Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng 1)……………m2:.
– Tổng diện tích: ……………m2:.
– Chiều cao công trình:……………………m.
– Địa điểm làm việc sẽ chuyển đi.
Thửa số:……………Mặt bằng………………………m2:.
tại địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………………………… ………………………
huyện (xã) ……………… huyện (quận)……………………
khu vực, thành phố: ………………………………………………………………………………………
– Số thuế: …………………………………………………………………………………….
5. Thời gian dự kiến hoàn thành công việc. …………………… tháng.
6. Nghĩa vụ. Tôi xin cam đoan thực hiện đúng theo giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và xử lý theo quy định của pháp luật.
Đính kèm các tài liệu sau vào Đơn đăng ký này:
Đầu tiên –
2 –
……………ngỒy: ….. quần quèChâu Áng …. năm….. |
Bước 1: Nộp 01 bộ hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi có nhà định xây dựng xin cấp giấy phép xây dựng.
Bước 2: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ kiểm tra hồ sơ, nếu trường hợp chưa đầy đủ thì yêu cầu người sử dụng đất bổ sung, nếu trường hợp đầy đủ thì viết giấy biên nhận và bàn giao cho người sử dụng. Trường hợp phải xem xét bổ sung thì cơ quan cấp giấy phép xây dựng thông báo bằng văn bản cho người sử dụng đất biết rõ lý do, đồng thời báo cáo cơ quan quản lý trực tiếp để xem xét, hướng dẫn thực hiện.
Bước 3: Sau đó, người sử dụng đất đến địa điểm tiếp nhận hồ sơ theo thời gian ghi trong giấy biên nhận để nhận kết quả và nộp lệ phí theo quy định. Người sử dụng đất nhận giấy phép xây dựng kèm theo hồ sơ thiết kế có đóng dấu của cơ quan cấp giấy phép xây dựng hoặc văn bản trả lời (trường hợp không thống nhất trong việc cấp giấy phép xây dựng).