Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Hãy đồng hành cùng Cap Education - Tổ chức đào tạo Tiếng Pháp, tư vấn du học Pháp, tư vấn du học Canada và định cư Canada diện du học uy tín chất lượng hàng đầu Việt Nam. Với các khóa học nổi tiếng như:
Học tiếng pháp online Học tiếng pháp cơ bản Học tiếng pháp giao tiếp Học tiếng Pháp xin định cư (PR) Canada, cam kết đầu ra TEF 5 Học Tiếng Pháp nâng cao từ cơ bản A0 đến nâng cao B2, đào tạo đầy đủ 4 kỹ năng nghe - nói - đọc - viết, chuẩn khung tham chiếu đánh giá chung của Châu Âu (CEFR)
Bài học tiếng Pháp hôm nay của chúng ta, cùng tổ chức giáo dục Cap Education - Học tiếng Pháp Cap France tìm hiểu một chủ đề từ của trình độ A1, số thứ tự trong tiếng Pháp.
Số thứ tự trong tiếng Pháp được gọi như thế nào, chúng ta cùng bắt đầu ở bài học hôm nay nha.
NỘI DUNG CHÍNH:
- Cách thành lập số thứ tự trong tiếng Pháp
- Các số thứ tự trong tiếng Pháp
- Cách viết tắt số thứ tự trong tiếng Pháp
1. Cách thành lập số thứ tự trong tiếng Pháp
Số thứ tự = Số đếm + ième
Lưu ý các trường hợp đặc biệt:
- Nếu tận cùng bằng e, bỏ e + ième
- Premier(-ière) : thứ nhất
- Deuxième/Second: thứ hai
2. Các số thứ tự trong tiếng Pháp
- Premier/ Première) : Số thứ tự thứ nhất
- Deuxième/Second: Số thứ tự thứ hai
- Troisième : Số thứ tự thứ ba
- Quatrième : Số thứ tự thứ tư
- Cinquième : Số thứ tự thứ năm
- Sixième : Số thứ tự thứ sáu
- Septième : Số thứ tự thứ bảy
- Huitième : Số thứ tự thứ tám
- Neuvième : Số thứ tự thứ chín
- Dixième : Số thứ tự thứ mười
- Onzième : Số thứ tự thứ mười một
- Douzième : Số thứ tự thứ mười hai
- Treizième : Số thứ tự thứ mười ba
- Quatorzième : Số thứ tự thứ mười bốn
- Quinzième : Số thứ tự thứ mười lăm
- Seizième : Số thứ tự thứ mười sáu
- Dix-septième : Số thứ tự thứ mười bảy
- Dix-huitième : Số thứ tự thứ mười tám
- Dix-neuvième : Số thứ tự thứ mười chín
- Vingtième : Số thứ tự thứ hai mươi
- Vingt et unième : Số thứ tự thứ hai mươi mốt
- Vingt-deuxième : Số thứ tự thứ hai mươi hai
Tương tự các chúng ta sẽ có các số khác như vậy
- Centième : Số thứ tự thứ một trăm
Một số ví dụ:
- Le premier homme : người đàn ông thứ nhất
- La première classe : lớp học thứ nhất
- Où est le dix-huitième arrondissement ? Quận thứ 18 nằm ở đâu ?
- C’est ton cinquième repas du jour ? Đó là bữa ăn thứ 5 trong ngày của bạn phải không ?
- Le cabinet du médecin est au sixième étage. Văn phòng của bác sỹ nằm ở tầng 6.
3. Cách viết tắt số thứ tự trong tiếng Pháp
- Premier: 1er ; Première: 1ère
- Deuxième: 2e hoặc 2ème
- Troisième: 3e hoặc 3 ème