THÔNG SỐ KỸ THUẬT Vision Phiên Bản Tiêu Chuẩn
Khối lượng bản thân Phiên bản Tiêu chuẩn: 94 kg Phiên bản Cao cấp, Phiên bản Đặc biệt: 95 kg Phiên bản Thể thao: 98 kg
Dài x Rộng x Cao Phiên bản Thể thao: 1.925 mm x 686 mm x 1.126 mm Các phiên bản khác: 1.871 mm x 686 mm x 1.101 mm
Khoảng cách trục bánh xe Phiên bản Thể thao: 1.277 mm Các phiên bản khác: 1.255 mm
Độ cao yên Phiên bản Thể thao: 785 mm Các phiên bản khác: 761 mm
Khoảng sáng gầm xe Phiên bản Thể thao: 130 mm Các phiên bản khác: 120 mm
Dung tích bình xăng 4.9 lít
Kích cỡ lốp trước/sau Phiên bản Thể thao: 80/90-16M/C43P 90/90-14M/C46P Phiên bản khác: 80/90-14M/C40P 90/90-14M/C46P
Phuộc trước Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sau Lò xo trụ đơn, giảm chấn thủy lực
Loại động cơ Xăng, 4 kỳ, làm mát bằng không khí
Công suất tối đa 6,59 kW/7.500 rpm
Dung tích nhớt máy Sau khi xả 0,65 L Sau khi rã máy 0,8 L
Mức tiêu thụ nhiên liệu 1,85 l/100km
Hộp số Dây đai, biến thiên vô cấp
Loại truyền động cơ Điện
Dung tích xy-lanh 109,5 cm3
Đường kính x Hành trình pít tông 47,0×63,1 mm
Tỷ số nén 10,0:1
Moment cực đại 9,29 N.m/6.000 rpm
Thiết kế Vision Phiên Bản Tiêu Chuẩn
Tại Hoàng Việt Motors, Honda Vision 2023 với thiết kế kiểu dáng thời trang và đa dạng màu sắc lựa chọn
Thân xe nhỏ gọn kế thừa nét thiết kế của dòng xe SH, Honda Vision 2023 với những đường nét rõ ràng, liền mạch kết hợp hài hòa với phong cách trẻ trung, thanh lịch, nay được bổ sung thêm màu xanh dướng nhám mới lạ giúp mang đến diện mạo mới cao cấp, nổi bật và cuốn hút hơn.
Ngoài ra, các họa tiết tinh tế được thể hiện trên nhiều chi tiết thiết kế giúp đem lại hình ảnh thời trang cho mẫu xe mới.
ĐỘNG CƠ - CÔNG NGHỆ
Động cơ eSP thông minh thế hệ mới
TIỆN ÍCH - AN TOÀN
Hộc đựng đồ phía trước với cổng sạc tiện lợi
Lịch sử hình thành Honda.