A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Học viện Chính sách và Phát triển
- Tên tiếng Anh: Academy of Policy and Development (APD)
- Mã trường: HCP
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
- Loại trường: Công lập
- Địa chỉ: Tòa Nhà Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Ngõ 7, Tôn Thất Thuyết, Cầu giấy, Hà Nội
- SĐT: 043.7473.186
- Website: http://apd.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/tvtsapd/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy định của Học viện
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;
- Không bị vi phạm pháp luật; không trong thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng;
- Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp theo Đề án tuyển sinh của Học viện;
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
* Phương thức 1 (HCP01): Xét tuyển kết hợp theo kết quả học tập THPT và đạt giải trong kì thi học sinh giỏi cấp Tỉnh
- Thí sinh học tại các trường THPT có điểm TBCHT kỳ 1 lớp 12 đạt từ 7,5 trở lên và đạt giải Nhất, Nhì, Ba tại các kỳ thi học sinh giỏi cấp Tỉnh các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của ngành.
* Phương thức 2 (HCP02): Xét tuyển kết hợp theo kết quả học tập THPT và chứng chỉ năng lực quốc tế
- Thí sinh học tại các trường THPT có điểm TBCHT kỳ 1 lớp 12 đạt từ 7,5 trở lên và có chứng chỉ năng lực quốc tế trong thời hạn 3 năm (tính đến ngày xét tuyển): SAT từ 1000 điểm trở lên hoặc ACT từ 25 điểm trở lên hoặc A-Level từ 70 điểm trở lên.
* Phương thức 3 (HCP03): Xét tuyển kết hợp theo kết quả học tập THPT và chứng chỉ Tiếng Anh Quốc tế
- Thí sinh học tại các trường THPT có điểm TBCHT kỳ 1 lớp 12 đạt từ 7,5 trở lên và có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn 2 năm (tính đến ngày xét tuyển): đạt điểm IELTS 5.0 (hoặc chứng chỉ tương đương) trở lên.
* Phương thức 4 (HCPDGNL): Xét tuyển dựa trên kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐGNL)
- Thí sinh có kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 đạt từ 75 điểm trở lên.
* Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả bài thi đánh giá tư duy của Đại học Bách Khoa Hà Nội (ĐGTD)
- Thí sinh tham dự bài thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2024 đạt từ 60 điểm trở lên.
* Phương thức 6 (HCP06): Xét tuyển theo điểm học tập THPT
- Thí sinh có điểm trung bình cộng kết quả học tập theo học kỳ 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của 02 học kì lớp 11 và học kì I lớp 12 đạt từ 7,5 trở lên.
* Phương thức 7 (HCP07): Xét tuyển theo điểm học tập THPT
- Thí sinh có điểm trung bình cộng kết quả học tập theo học kỳ 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của 02 học kì lớp 12 đạt từ 7,5 trở lên.
* Phương thức 8 (HCP08): Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo thông báo của Học viện ngay sau khi có kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2024.
5. Học phí
- Học viện thu Học phí theo quy định của Nhà nước đối với trường công lập tự chủ chi thường xuyên. Năm học 2024 - 2025: 550.000 đồng/Tín chỉ (tương đương 1.850.000 đồng /tháng; 18.500.000 đồng/năm). Lộ trình tăng học phí hàng năm không quá 15% và thực hiện theo Nghị 15 định số 81/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Chính phủ Nghị định số 97/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành/ Chuyên ngành Mã ngành Chỉ tiêu Tổ hợp môn xét tuyểnKinh tế
- Chuyên ngành Kinh tế đầu tư;
- Chuyên ngành Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực;
- Chuyên ngành Đấu thầu và quản lý dự án;
7310101 300 A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09Kinh tế quốc tế
- Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại
- Chuyên ngành Thương mại quốc tế và Logistics
7310106 250 A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09Ngành Kinh tế quốc tế:
Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh.
7310106_1 40 A00, A01, D01, D07Kinh tế phát triển
- Chuyên ngành Kinh tế phát triển
- Chuyên ngành Kế hoạch phát triển
- Chuyên ngành Kinh tế hợp tác
7310105 100 A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09Quản trị kinh doanh
- Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp
- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh du lịch
- Chuyên ngành Quản trị Marketing
7340101 260 A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09Quản trị kinh doanh
Chuyên ngành Quản trị kinh doanh chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh
7340101_01 40 A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09Tài chính - Ngân hàng
- Chuyên ngành Tài chính
- Chuyên ngành Ngân hàng
7340201 250 A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09Ngành Tài chính Ngân hàng:
Chuyên ngành Tài chính chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh.
7340201_1 40 A00, A01, D01, D07Quản lý Nhà nước
- Chuyên ngành Quản lý công
7310205 100 A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09Luật Kinh tế
- Chuyên ngành Luật Đầu tư - Kinh doanh
7380107 100 A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09Kế toán
- Chuyên ngành Kế toán - Kiểm toán
7340301 100 A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09Kinh tế số
- Chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số
- Chuyên ngành Phân tích dữ liệu lớn trong kinh tế và kinh doanh.
7310112 120 A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09Ngôn ngữ Anh
- Chuyên ngành Tiếng Anh kinh tế và kinh doanh.
7220201 100 D01, A01, D07, D09Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Học viện Chính sách và Phát triển:
STT
Ngành
Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024 Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ THPT (thang điểm 10) Xét theo học bạ THPT (thang điểm 30) Xét theo KQ thi TN THPT Xét theo KQ thi đánh giá tư duy Điểm thi TN THPT Điểm học tập THPT Điểm thi TN THPT1
Kinh tế
24,95
8,3
24,9
24,2
18,0
24,40
24,83
2
Kinh tế quốc tế
25,6
8,5
25,5
24,7
18,0
24,80
-
25,01
3 Chương trình Kinh tế đối ngoại (Chương trình chất lượng cao)
23,50
32,85
4
Quản trị kinh doanh
25,25
8,5
25,5
24,5
18,0
24,39
24,68
5
Quản trị kinh doanh(Chương trình chất lượng cao)
33,33
6
Quản lý nhà nước
24
7,3
21,9
24,2
18,0
23,50
-
25,57
7
Tài chính - ngân hàng
25,35
8,3
24,9
24,5
18,0
24,85
27,21
25,26
8
Chương trình Tài chính (Chất lượng cao)
23,50
33,30
9
Kinh tế phát triển
24,85
8,0
24,0
24,45
18,0
24,50
25,43
10
Luật kinh tế
26
8,2
24,6
27,0
18,0
25,50
26,50
27,43
11
Kế toán
25,05
8,4
25,2
25,0
18,0
25,20
25,84
12
Kinh tế số
24,65
7,8
23,4
24,6
18,0
24,90
25,43
13
Ngôn ngữ Anh
30,8
18,0
32,30
34,50
33,05
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]