Bạn đã từng tham gia một chiến dịch bảo tồn di tích văn hóa hay bảo tồn động vật hoang dã nào chưa? Bạn hiểu “ bảo tồn” là như thế nào không? Hãy cùng studytienganh tìm hiểu rõ hơn về “ bảo tồn” cụ thể là “ bảo tồn trong tiếng anh là gì?” và các từ vựng tiếng anh khác liên quan đến nó nhé!
1. Bảo tồn tiếng anh là gì?
Trong Tiếng Anh, Bảo tồn là “ preserve” và “ conserve”
Ví dụ:
- Preserve historic monuments
- Bảo tồn di tích lịch sử
- Conserve the national culture
- Bảo tồn văn hóa dân tộc
Hình ảnh minh họa bảo tồn di tích lịch sử
2. Thông tin chi tiết về “ bảo tồn”
Loại từ:
- Động từ: preserve, conserve
- Danh từ: preservation, conservation
Phát âm:
- Preserve /prɪˈzɜːv/
- Conserve /kənˈsɜːv/
Nghĩa Tiếng Anh
Preserve/conserve is to keep something as it is, especially in order to prevent it from changing or being damaged or destroyed.
Nghĩa Tiếng Việt
Bảo tồn là để giữ một cái gì đó như vốn có của nó, đặc biệt là để ngăn nó thay đổi hoặc bị hư hỏng hay bị phá hủy.
Các cụm từ về bảo tồn
Cụm từ
Nghĩa Tiếng Việt
Preserving historic monuments
Bảo tồn di tích lịch sử
Conservation of the national culture
Bảo tồn văn hóa dân tộc
Conservation movement
Cuộc vận động bảo tồn
Energy conservation
Bảo tồn năng lượng
Wild animals conservation
Bảo tồn động vật hoang dã
Water conservation
Bảo tồn nước
Conservation law
Luật bảo tồn
Art conservation
Bảo tồn nghệ thuật
Architectural preservation
Bảo tồn kiến trúc
Archaeological site conservation
Bảo tồn các khu khảo cổ
Biological conservation
Sinh học bảo tồn ( một môn khoa học nghiên cứu về bảo vệ và quản lý đa dạng sinh học)
Gene preservation
Bảo tồn gen
Nature conservation
Bảo tồn thiên thiên
Biodiversity conservation
Bảo tồn đa dạng sinh học
Nature reserve
Khu bảo tồn thiên nhiên
Cultural heritage conservation
Bảo tồn di sản văn hóa
2. Các ví dụ anh - việt
Ví dụ:
- "Do not create suffering, it is salvation" is the wild animals conservation media campaign jointly carried out by CHANGE and WildAid with the desire to urge everyone to stop illegal hunting and use products from wild animals.
- “Không tạo thống khổ, ấy là cứu độ” là chiến dịch truyền thông bảo tồn động vật hoang dã do CHANGE và WildAid phối hợp thực hiện với mong muốn kêu gọi tất cả mọi người ngừng săn bắt trái phép và sử dụng sản phẩm từ những loài động vật hoang dã.
- The conservation and restoration of cultural heritage focuses on protection and care of tangible cultural heritage, consisting of artworks, architecture, archaeology, and museum collections.
- Bảo tồn và phục hồi di sản văn hóa tập trung vào việc bảo vệ và chăm sóc di sản văn hóa vật thể bao gồm các tác phẩm nghệ thuật, kiến trúc, khảo cổ học và các bộ sưu tập tại bảo tàng.
- Biodiversity conservation is a vital component of achieving sustainable, resilient development as well as a global public benefit.
- Bảo tồn đa dạng sinh học là một thành phần quan trọng để đạt được sự phát triển bền vững, có khả năng phục hồi cũng như lợi ích công cộng toàn cầu.
4. Các từ vựng tiếng anh khác liên quan đến “ bảo tồn”
Từ vựng tiếng anh về bảo tồn văn hóa dân tộc Việt Nam: NATIONAL CULTURE
Từ vựng
Nghĩa Tiếng Việt
Ancient monument
Di tích cổ
Cultural festival
Lễ hội văn hóa
Art show
Buổi trình diễn nghệ thuật
Cultural heritage
Di sản văn hoá
Cultural specificity
Nét đặc trưng về văn hóa
Fine art handicraft articles
Đồ thủ công mỹ nghệ
Historic site
Di tích lịch sử
Intangible cultural heritage of humanity
Di sản văn hóa phi vật thể của nhân loại
National identity
Bản sắc dân tộc
Pagoda of the Heavenly Lady
Chùa Thiên Mụ
The ancient capital of the Nguyen Dynasty
Cố đô triều nhà Nguyễn
The Hung Kings
Các vua Hùng
The Museum of Fine Arts
Bảo tàng mỹ thuật
The Museum of History
Bảo tàng lịch sử
The Museum of the Army
Bảo tàng quân đội
The Museum of the Revolution
Bảo tàng cách mạng
The One Pillar pagoda
Chùa Một Cột
The Perfume Pagoda
Chùa Hương
The Royal City
Đại nội
The thirty-six streets of old Hanoi
Ba mươi sáu phố phường Hà Nội cổ
The old quarter
Phố cổ Hà Nội
Hoan Kiem (Guom) Lake
Hồ Hoàn Kiếm
Trang An Landscape Complex
Quần thể danh lam thắng cảnh Tràng An
Ha Long Bay
Vịnh Hạ Long
Phong Nha - Ke Bang National Park
Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng
Hoi An Ancient Town
Phố cổ Hội An
Citadel of Ho Dynasty
Thành nhà Hồ
My Son Sanctuary
Thánh địa Mỹ Sơn
Van Phuc Silk Village
Làng lụa Vạn Phúc
Bat Trang pottery village
Làng gốm Bát Tràng
Water puppet theatre
Nhà hát múa rối nước
Citadel Hue
Kinh thành Huế
Hue Royal Maritime Museum
Bảo tàng Cổ vật Cung đình Huế
Hình ảnh minh họa Kinh thành Huế
Từ vựng tiếng anh về bảo tồn động vật hoang dã: WILD ANIMALS
Từ vựng
Nghĩa Tiếng Việt
Natural habitats
Môi trường sống tự nhiên
Rare animals
Động vật quý hiếm
Natural resources
Tài nguyên thiên nhiên
Balance the ecosystem
Cân bằng hệ sinh thái
Animal sanctuary
Khu bảo tồn động vật hoang dã
Elephant
Con voi
Giraffe
Con hươu cao cổ
Monkey
Con khỉ
Leopard
Con báo
Lion
Con sư tử
Zebra
Con ngựa vằn
Tiger
Con hổ
Gorilla
Con khỉ đột
Bear
Con gấu
Camel
Con lạc đà
Deer
Con nai
Wolf
Con chó sói
Rhinoceros
Con tê giác
Zebra
Con ngựa vằn
Cheetah
Con báo đốm
Hyena
Con linh cẩu
Chimpanzee
Con tinh tinh
Antelope
Linh dương
Gnu
Linh dương đầu bò
Alligator
Con cá sấu
Penguin
Con chim cánh cụt
Panda
Con gấu trúc
Antelope
Nai sừng tấm
Llama
Con lạc đà không bướu
Koala
Con gấu koala
Hình ảnh minh họa bảo tồn động vật hoang dã
Hy vọng bài viết trên đây đã mang lại cho bạn kiến thức bổ ích. Cùng đón xem những bài viết hấp dẫn khác từ studytienganh nhé!