Inch là một đơn vị đo lường, tương tự như centimet hoặc mét, được giới thiệu trong hệ thống đo lường của Hoa Kỳ và Vương quốc Anh, thường thấy nhất trên màn hình điện thoại hoặc tivi, mọi người thường sử dụng inch thay vì centimet hoặc mét. Trong bài viết này, mình sẽ tổng hợp tất cả các cách đổi inch sang các đơn vị thông dụng khác như cm, m, mm, dm, km, feet, yard, nm… một cách khoa học và dễ dàng nhất. Có hướng dẫn chuyển đổi bằng công cụ trực tuyến cho những ai cần.
Đang xem: Có bao nhiêu cm trong 9 inch?
Có bao nhiêu cm trong 1 inch?
Đáp án đúng là: 1 inch bằng 2,54 cm. Vì vậy, chúng tôi có bảng chuyển đổi sau:
1 inch = 2,54cm | 10 inch = 25,4cm | 2500 inch = 6350 cm |
2 inch = 5,08cm | 20 inch = 50,8 cm | 5000 inch = 12700 cm |
3 inch = 7,62 cm | 30 inch = 76,2cm | 10000 inch = 25400 cm |
4 inch = 10,16cm | 40 inch = 101,6cm | 25000 inch = 63500 cm |
5 inch = 12,7cm | 50 inch = 127 cm | 50.000 inch = 127.000 cm |
6 inch = 15,24cm | 100 inch = 254 cm | 100.000 inch = 254.000 cm |
7 inch = 17,78cm | 250 inch = 635 cm | 250.000 inch = 635.000 cm |
8 inch = 20,32cm | 500 inch = 1270 cm | 50000 inch = 1270000 cm |
9 inch = 22,86cm | 1000 inch = 2540 cm | 1000000 inch = 2540000 cm |







