Có thể trong cuộc sống hàng ngày chúng ta sẽ gặp những chiếc tivi 32 inch, hay máy tính 14 inch, máy tính bảng 8 inch hay điện thoại màn hình 5 inch. Vậy inch là gì? Có bao nhiêu centimet trong một inch? Ngược lại 1 cm bằng bao nhiêu inch.
Theo Wikipedia, “Inch, số nhiều là inch; viết tắt là tên gọi của một đơn vị đo độ dài trong một số hệ thống đo lường khác nhau, bao gồm cả hệ thống của Anh và Mỹ. Đôi khi, bạn có thể bắt gặp biểu tượng inch là dấu phẩy phía trên dấu kép (cái này “).
Bạn đang xem. 1 inch bằng bao nhiêu cm, mm, m.
Một inch là một trong những đơn vị đo lường được sử dụng ở Hoa Kỳ, Anh, Úc và Canada.
Trong quá khứ, các tiêu chuẩn về độ dài chính xác của một inch thường khác nhau. Nhưng kể từ khi yard và pound được sử dụng vào những năm 1950 và 1960, inch dựa trên hệ mét và được định nghĩa chính xác là 25,4 milimét (mm).
Xem thêm: Cuộc Đời Của Mona Lisa Là Ai, Bí Mật Về Danh Tính Thực Sự Của Mona Lisa
Có bao nhiêu cm trong một inch?
Do đó, từ milimét, chúng ta có thể kết luận rằng một inch bằng 2,54 cm. Tương tự, chúng ta cũng có thể dễ dàng đổi 1 inch sang các đơn vị khác như km, m hay dm.
1 inch = 25,4 mm (milimet) 1 inch = 2,54 cm (centimet) 1 inch = 0,254 cm (decimet) 1 inch = 0,0254 m (mét) 1 inch = 0,000254 km = 2,54 x 10-5 km (km)
Có bao nhiêu inch trong 1 cm?
1 mm = 0,039 inch 1 cm = 0,39 inch 1 cm = 3,93 inch 1 m = 39,3 inch 1 km = 39370 inch
Để chuyển đổi inch sang cm, bạn có thể tự tính toán hoặc tìm kiếm “inch sang cm” trên Google hoặc truy cập các trang web chuyển đổi đơn vị đo lường như convertworld.com.

Hình ảnh cho thấy cách chuyển đổi inch sang centimet bằng cách sử dụng trang web convertworld.
Danh sách các kích thước màn hình phổ biến.
Dưới đây là danh sách chuyển đổi inch sang cm cho các kích thước màn hình phổ biến trên điện thoại, iPad, máy tính và TV.
Loại màn hình: | Kích thước màn hình (inch) | Kích thước màn hình (cm) |
Màn hình điện thoại | 3,5 inch (iPhone 4, 4s) | 8,89cm |
4 inch (iPhone 5, 5s) | 10,16cm | |
4,7 inch (iPhone 6, 6s, 8) | 11,94cm | |
5.5 inch (iPhone 6+, 6s+, 8+) | 13,97cm | |
5,8 inch (iPhone X, XS) | 14,73cm | |
6,1 inch (iPhone XR) | 15,49cm | |
6,5 inch (iPhone XS Max) | 16,51cm | |
Kích thước màn hình khác nhau cho Ipad | 7,9 inch | 20,07cm |
9,7 inch | 24,64cm | |
10,5 inch | 26,67 cm | |
12,9 inch | 32,77cm | |
Màn hình máy tính các kích cỡ | 11 inch (ví dụ MacBook Air) | 27,94cm |
12 inch | 30,48cm | |
13 inch | 33,02cm | |
14 inch | 35,56cm | |
15 inch | 38,10cm | |
16 inch | 40,64cm | |
Kích thước khác nhau của màn hình TV | 24 inch | 60,96 cm |
27 inch | 68,58cm | |
32 inch | 81,28cm | |
42 inch | 106,68cm | |
48 inch | 121,92cm | |
49 inch | 124,46cm | |
55 inch | 139,70cm | |
60 inch | 152,40cm | |
65 inch | 165,10cm | |
70 inch | 177,80cm | |
75 inch | 190,50cm |